啰唆 luōsuō

Từ hán việt: 【la toa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "啰唆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (la toa). Ý nghĩa là: làm phiền, phiền phức, rắc rối. Ví dụ : - 。 nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 啰唆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 啰唆 khi là Động từ

làm phiền, phiền phức, rắc rối

亦作“罗嗦”。亦作“罗囌”。

Ví dụ:
  • - luō 啰唆 luōsuo suō 词不达意 cíbùdáyì ràng rén tīng 倒胃口 dǎowèikǒu

    - nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啰唆

  • - 今天 jīntiān 肯定 kěndìng huì 下雨 xiàyǔ luō

    - Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.

  • - 那个 nàgè 恶霸 èbà 手下 shǒuxià de 一群 yīqún 喽啰 lóuluō

    - Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.

  • - 手续 shǒuxù bàn 起来 qǐlai cái 知道 zhīdào tǐng luō

    - Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.

  • - 啰嗦 luōsuo 不停 bùtíng dàn dōu 觉得 juéde 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.

  • - 事情 shìqing dào 不难 bùnán zuò 就是 jiùshì luō

    - Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.

  • - 调唆 tiáosuō

    - xúi giục.

  • - luō 罗唆 luōsuō suō 说了半天 shuōlebàntiān

    - Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.

  • - luō 啰唆 luōsuo suō 词不达意 cíbùdáyì ràng rén tīng 倒胃口 dǎowèikǒu

    - nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

  • - 你别 nǐbié 啰唆 luōsuo 没完 méiwán

    - Bạn đừng nói lải nhải mãi.

  • - yīn 教唆罪 jiàosuōzuì 多次 duōcì 被捕 bèibǔ

    - Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.

  • - 不快 bùkuài zǒu hái 唆个 suōgè shá

    - Bạn không đi nhanh, còn lề mề cái gì?

  • - 他俩 tāliǎ 一定 yídìng 有人 yǒurén zài 调唆 tiáosuō

    - hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì lái le luō

    - Anh ấy chắc không đến nữa.

  • - 说话 shuōhuà hěn 啰嗦 luōsuo

    - Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm

  • - lei 啰嗦 luōsuo suo suo dào 什么 shénme 时候 shíhou

    - được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?

  • - shǎo 啰嗦 luōsuo 别人 biérén dōu 觉得 juéde fán

    - Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.

  • - 最近 zuìjìn yǒu 很多 hěnduō 啰嗦 luōsuo shì 太累 tàilèi le

    - Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.

  • - zhè rén 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 这么 zhème 啰嗦 luōsuo zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!

  • - 放心 fàngxīn hǎo luō 照章 zhàozhāng 纳税 nàshuì 自然 zìrán shì duì de luō 放心 fàngxīn hǎo luō

    - dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.

  • - bié zài 这里 zhèlǐ xiā luō zào

    - Đừng cãi cọ lung tung ở đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啰唆

Hình ảnh minh họa cho từ 啰唆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啰唆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Suō
    • Âm hán việt: Toa
    • Nét bút:丨フ一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RICE (口戈金水)
    • Bảng mã:U+5506
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét), võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Lōu , Lóu , Luō , Luo
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWLN (口田中弓)
    • Bảng mã:U+5570
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp