商场中心 shāngchǎng zhōngxīn

Từ hán việt: 【thương trường trung tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "商场中心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương trường trung tâm). Ý nghĩa là: trung tâm thương mại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 商场中心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 商场中心 khi là Danh từ

trung tâm thương mại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商场中心

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 心中 xīnzhōng 没有 méiyǒu 挂碍 guàài

    - trong lòng không lo lắng vấn vương gì.

  • - 小李 xiǎolǐ 遣除 qiǎnchú 心中 xīnzhōng 不安 bùān

    - Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.

  • - 广场 guǎngchǎng 中心 zhōngxīn de 喷泉 pēnquán 水花四溅 shuǐhuāsìjiàn

    - Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • - 这个 zhègè 场景 chǎngjǐng 深深地 shēnshēndì 印在 yìnzài 心中 xīnzhōng

    - Cảnh tượng này in sâu trong lòng.

  • - 商务中心 shāngwùzhōngxīn de 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 重要 zhòngyào de 商界 shāngjiè 人士 rénshì

    - Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.

  • - zhè shì xīn de 商务中心 shāngwùzhōngxīn

    - Đây là trung tâm thương mại mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 商场中心

Hình ảnh minh họa cho từ 商场中心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商场中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao