市场 shìchǎng

Từ hán việt: 【thị trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "市场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị trường). Ý nghĩa là: chợ, thị trường, sức ảnh hưởng (cách nói biểu trưng, ẩn dụ). Ví dụ : - 。 Chúng ta đi chợ mua rau nhé.. - 。 Cái chợ này rất náo nhiệt.. - 西。 Cô ấy thường đi chợ mua đồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 市场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 市场 khi là Danh từ

chợ

集中在一起买卖东西的固定地方。

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài ba

    - Chúng ta đi chợ mua rau nhé.

  • - 这家 zhèjiā 市场 shìchǎng hěn 热闹 rènao

    - Cái chợ này rất náo nhiệt.

  • - 常去 chángqù 市场 shìchǎng mǎi 东西 dōngxī

    - Cô ấy thường đi chợ mua đồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thị trường

商品行销的区域

Ví dụ:
  • - 欧洲 ōuzhōu 市场 shìchǎng 增长 zēngzhǎng 迅速 xùnsù

    - Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.

  • - 他们 tāmen xiǎng 进入 jìnrù 国外市场 guówàishìchǎng

    - Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.

  • - 我们 wǒmen de 产品 chǎnpǐn 占领 zhànlǐng 国内 guónèi 市场 shìchǎng

    - Sản phẩm của chúng tôi chiếm lĩnh thị trường trong nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sức ảnh hưởng (cách nói biểu trưng, ẩn dụ)

比喻某种观念或者行为被人接受的范围和程度。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 观念 guānniàn 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng le

    - Quan niệm này đã không còn sức ảnh hưởng nữa.

  • - 伪科学 wěikēxué zài 社会 shèhuì shàng 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng

    - Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 市场

逛 + 市场

đi chợ

Ví dụ:
  • - 每个 měigè 周末 zhōumò dōu guàng 市场 shìchǎng

    - Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ.

  • - 咱们 zánmen 一起 yìqǐ 逛逛 guàngguang 市场 shìchǎng ba

    - Chúng mình cùng nhau đi chợ đi!

Động từ (占领/退出/开拓...) + 市场

chiếm lĩnh/rút khỏi/mở rộng... thị trường

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 退出 tuìchū 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.

  • - 他们 tāmen 占领 zhànlǐng le 当地 dāngdì 市场 shìchǎng

    - Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 繁荣 fánróng

    - Khu chợ này rất phát triển.

  • - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

  • - 稳定 wěndìng de 主板 zhǔbǎn 市场 shìchǎng

    - Thị trường bo mạch chủ ổn định.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 稳定 wěndìng 市场 shìchǎng

    - Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.

  • - xīn 体育场 tǐyùchǎng shì 这个 zhègè 城市 chéngshì de 骄傲 jiāoào

    - cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.

  • - 新车 xīnchē 款式 kuǎnshì 登陆 dēnglù 全球 quánqiú 市场 shìchǎng

    - Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.

  • - 欧洲 ōuzhōu 市场 shìchǎng 增长 zēngzhǎng 迅速 xùnsù

    - Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī shì 亚洲 yàzhōu 市场 shìchǎng 为主 wéizhǔ 欧美 ōuměi 市场 shìchǎng 为辅 wèifǔ

    - Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 快速 kuàisù 反弹 fǎndàn

    - Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 把握 bǎwò le 市场 shìchǎng de 趋势 qūshì

    - Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.

  • - yào 掌握 zhǎngwò 市场 shìchǎng de 状况 zhuàngkuàng

    - Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.

  • - 证券市场 zhèngquànshìchǎng

    - thị trường chứng khoán

  • - 市场 shìchǎng 动向 dòngxiàng

    - xu hướng thị trường

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 市场

Hình ảnh minh họa cho từ 市场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao