Đọc nhanh: 市场 (thị trường). Ý nghĩa là: chợ, thị trường, sức ảnh hưởng (cách nói biểu trưng, ẩn dụ). Ví dụ : - 我们去市场买菜吧。 Chúng ta đi chợ mua rau nhé.. - 这家市场很热闹。 Cái chợ này rất náo nhiệt.. - 她常去市场买东西。 Cô ấy thường đi chợ mua đồ.
Ý nghĩa của 市场 khi là Danh từ
✪ chợ
集中在一起买卖东西的固定地方。
- 我们 去 市场 买菜 吧
- Chúng ta đi chợ mua rau nhé.
- 这家 市场 很 热闹
- Cái chợ này rất náo nhiệt.
- 她 常去 市场 买 东西
- Cô ấy thường đi chợ mua đồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thị trường
商品行销的区域
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
- 我们 的 产品 占领 国内 市场
- Sản phẩm của chúng tôi chiếm lĩnh thị trường trong nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sức ảnh hưởng (cách nói biểu trưng, ẩn dụ)
比喻某种观念或者行为被人接受的范围和程度。
- 这个 观念 已经 没有 市场 了
- Quan niệm này đã không còn sức ảnh hưởng nữa.
- 伪科学 在 社会 上 没有 市场
- Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 市场
✪ 逛 + 市场
đi chợ
- 我 每个 周末 都 逛 市场
- Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ.
- 咱们 一起 去 逛逛 市场 吧 !
- Chúng mình cùng nhau đi chợ đi!
✪ Động từ (占领/退出/开拓...) + 市场
chiếm lĩnh/rút khỏi/mở rộng... thị trường
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 你 要 掌握 市场 的 状况
- Bạn phải nắm bắt được tình hình thị trường.
- 证券市场
- thị trường chứng khoán
- 市场 动向
- xu hướng thị trường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
市›