Đọc nhanh: 在商场 (tại thương trường). Ý nghĩa là: Ở cửa hàng bách hóa.
Ý nghĩa của 在商场 khi là Danh từ
✪ Ở cửa hàng bách hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在商场
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 商场 如 战场
- Thương trường như chiến trường.
- 战场 上 正在 进行 激战
- Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 他们 在 场上 搏
- Họ đang đọ sức trên sân.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 她 在 市场 上 经商
- Cô ấy kinh doanh trên thị trường.
- 那个 商在 市场 卖鱼
- Thương nhân đó bán cá ở chợ.
- 扶梯 在 商场 里 很 常见
- Thang cuốn rất phổ biến trong trung tâm mua sắm.
- 春节 前 , 商场 都 在 打折
- Trước Tết, tất cả các cửa hàng đều đang giảm giá.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 商人 们 在 市场 上 交易
- Các thương nhân đang giao dịch ở chợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在商场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在商场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
在›
场›