Hán tự: 唉
Đọc nhanh: 唉 (ai). Ý nghĩa là: dào; hừ. (tỏ ý thương cảm hoặc ái ngại, thở dài), thôi; rồi (biểu thị đồng ý hoặc công nhận). Ví dụ : - 唉 ,病了几天,把工作都耽误了。 Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.. - 唉 ,好好的一套书弄丢了两本。 Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.. - 唉,又输了。 Hừ, lại thua rồi.
Ý nghĩa của 唉 khi là Thán từ
✪ dào; hừ. (tỏ ý thương cảm hoặc ái ngại, thở dài)
叹词,表示伤感或惋惜
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 唉 , 又 输 了
- Hừ, lại thua rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thôi; rồi (biểu thị đồng ý hoặc công nhận)
表示应答或认可
- 唉 , 去 吧
- Thôi, đi đi!
- 唉 , 这 就 对 了
- Rồi, cái này đúng rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唉
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
- 唉 , 又 输 了
- Hừ, lại thua rồi.
- 唉 , 去 吧
- Thôi, đi đi!
- 唉 , 听见 啦
- Vâng, nghe thấy rồi!
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 唉 , 我 这 就 来 !
- Được, tớ đến ngay!
- 唉 , 这 就 对 了
- Rồi, cái này đúng rồi!
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唉›