Hán tự: 埃
Đọc nhanh: 埃 (ai). Ý nghĩa là: bụi, angstrom (đơn vị đo lường cực nhỏ; kí hiệu A hoặc Å). Ví dụ : - 尘埃落在地上。 Bụi rơi xuống đất.. - 衣服沾上了尘埃。 Quần áo dính bụi.. - 尘埃覆盖了桌面。 Bụi phủ kín mặt bàn.
Ý nghĩa của 埃 khi là Danh từ
✪ bụi
尘土;灰尘
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 埃 khi là Lượng từ
✪ angstrom (đơn vị đo lường cực nhỏ; kí hiệu A hoặc Å)
长度非法定计量单位,1埃等于10-10米。常用于计算光波等的波长。是为纪念瑞典光谱学家埃斯特朗而命名
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 请 了 埃文斯
- Tôi đã đề nghị nó cho Evans.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 她 从 埃文 赶来 的
- Cô ấy vội vã từ Avon.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埃›