哮喘 xiāochuǎn

Từ hán việt: 【hao suyễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哮喘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hao suyễn). Ý nghĩa là: thở khò khè; suyễn, hen. Ví dụ : - Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?. - Em gái bị hen suyễn.. - Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哮喘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哮喘 khi là Động từ

thở khò khè; suyễn

气喘

Ví dụ:
  • - dài de 哮喘 xiàochuǎn 吸入 xīrù le ma

    - Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?

  • - de 妹妹 mèimei yǒu 哮喘病 xiàochuǎnbìng

    - Em gái bị hen suyễn.

  • - 那个 nàgè 哮喘病 xiàochuǎnbìng rén hái zhēn 可爱 kěài

    - Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.

  • - huàn 哮喘病 xiàochuǎnbìng de 那个 nàgè 小孩 xiǎohái

    - Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.

  • - 哮喘 xiàochuǎn 吸入 xīrù zhè jiù 开始 kāishǐ chuī

    - Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

hen

呼吸困难的症状, 患者感觉呼吸时很费力, 由呼吸道平滑肌痉挛等引起肺炎、心力衰竭、慢性支气管炎等病多有这种症状

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哮喘

  • - de 妹妹 mèimei yǒu 哮喘病 xiàochuǎnbìng

    - Em gái bị hen suyễn.

  • - 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 腰酸背痛 yāosuānbèitòng

    - Tôi khó thở, đau hết cả người

  • - 那个 nàgè 哮喘病 xiàochuǎnbìng rén hái zhēn 可爱 kěài

    - Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.

  • - 咆哮如雷 páoxiàorúléi

    - gào thét như sấm.

  • - 喘息未定 chuǎnxīwèidìng

    - vẫn còn thở gấp.

  • - pǎo chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Chạy thở không ra hơi.

  • - lèi chuǎn 不过 bùguò le

    - Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.

  • - 几乎 jīhū chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy gần như không kịp thở rồi.

  • - 呼哧 hūchī 呼哧 hūchī 地喘 dìchuǎn zhe 粗气 cūqì

    - thở hổn hển

  • - 爬山 páshān 时喘得 shíchuǎndé 厉害 lìhai

    - Tôi thở gấp khi leo núi.

  • - 老人 lǎorén 咳嗽 késòu chuǎn shàng

    - Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.

  • - 苟延残喘 gǒuyáncánchuǎn

    - thoi thóp hơi tàn

  • - 爷爷 yéye 深受 shēnshòu chuǎn de 折磨 zhémó

    - Ông nội bị hành hạ bởi bệnh hen suyễn.

  • - 粗重 cūzhòng de 喘息声 chuǎnxīshēng

    - tiếng thở nặng nề.

  • - huàn 哮喘病 xiàochuǎnbìng de 那个 nàgè 小孩 xiǎohái

    - Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.

  • - 刚才 gāngcái hái zài 喘气 chuǎnqì 现在 xiànzài 呼吸 hūxī cái yún le

    - vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.

  • - xiāo chuǎn

    - thở khò khè; suyễn

  • - dài de 哮喘 xiàochuǎn 吸入 xīrù le ma

    - Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?

  • - 哮喘 xiàochuǎn 吸入 xīrù zhè jiù 开始 kāishǐ chuī

    - Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.

  • - 咆哮 páoxiào

    - gào thét

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哮喘

Hình ảnh minh họa cho từ 哮喘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哮喘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiào
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:丨フ一一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJKD (口十大木)
    • Bảng mã:U+54EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuǎn
    • Âm hán việt: Suyễn
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUMB (口山一月)
    • Bảng mã:U+5598
    • Tần suất sử dụng:Cao