Đọc nhanh: 哮喘 (hao suyễn). Ý nghĩa là: thở khò khè; suyễn, hen. Ví dụ : - 你带你的哮喘吸入器了吗 Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?. - 他的妹妹有哮喘病 Em gái bị hen suyễn.. - 那个哮喘病人还真可爱 Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
Ý nghĩa của 哮喘 khi là Động từ
✪ thở khò khè; suyễn
气喘
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ hen
呼吸困难的症状, 患者感觉呼吸时很费力, 由呼吸道平滑肌痉挛等引起肺炎、心力衰竭、慢性支气管炎等病多有这种症状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哮喘
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 我 爬山 时喘得 厉害
- Tôi thở gấp khi leo núi.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 苟延残喘
- thoi thóp hơi tàn
- 爷爷 深受 喘 的 折磨
- Ông nội bị hành hạ bởi bệnh hen suyễn.
- 粗重 的 喘息声
- tiếng thở nặng nề.
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 哮 喘
- thở khò khè; suyễn
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
- 咆哮
- gào thét
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哮喘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哮喘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哮›
喘›