喘气 chuǎnqì

Từ hán việt: 【suyễn khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喘气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suyễn khí). Ý nghĩa là: thở dốc; thở gấp; hổn hển; thở không ra hơi, nghỉ chút; tạm dừng; tạm nghỉ; xả hơi; lấy hơi. Ví dụ : - 。 Sau khi chạy, tôi đang thở gấp.. - 。 Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.. - 。 Anh ấy chạy quá nhanh và thở dốc.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喘气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喘气 khi là Động từ

thở dốc; thở gấp; hổn hển; thở không ra hơi

呼吸;急促地呼吸

Ví dụ:
  • - 跑步 pǎobù hòu zài 喘气 chuǎnqì

    - Sau khi chạy, tôi đang thở gấp.

  • - lèi chuǎn 不过 bùguò le

    - Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.

  • - pǎo 太快 tàikuài 喘气 chuǎnqì le

    - Anh ấy chạy quá nhanh và thở dốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghỉ chút; tạm dừng; tạm nghỉ; xả hơi; lấy hơi

在紧张活动中短暂休息

Ví dụ:
  • - ràng 喘气 chuǎnqì 一下 yīxià 太累 tàilèi le

    - Để tôi nghỉ chút, mệt quá rồi.

  • - 大家 dàjiā 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì ba

    - Mọi người dừng lại nghỉ chút đi.

  • - 需要 xūyào 喘气 chuǎnqì 一下 yīxià 再说 zàishuō

    - Tôi cần nghỉ chút rồi mới nói tiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘气

  • - 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 腰酸背痛 yāosuānbèitòng

    - Tôi khó thở, đau hết cả người

  • - pǎo chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Chạy thở không ra hơi.

  • - lèi chuǎn 不过 bùguò le

    - Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.

  • - 几乎 jīhū chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy gần như không kịp thở rồi.

  • - pǎo 直喘 zhíchuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.

  • - 呼哧 hūchī 呼哧 hūchī 地喘 dìchuǎn zhe 粗气 cūqì

    - thở hổn hển

  • - 老人 lǎorén 咳嗽 késòu chuǎn shàng

    - Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.

  • - máng le 半天 bàntiān gāi 喘喘气 chuǎnchuǎnqì ér le

    - Bận rộn mãi rồi, cũng nên xả hơi một tý.

  • - 刚才 gāngcái hái zài 喘气 chuǎnqì 现在 xiànzài 呼吸 hūxī cái yún le

    - vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.

  • - 这病 zhèbìng 犯节气 fànjiéqì 立冬 lìdōng 以后 yǐhòu jiù chuǎn 利害 lìhài

    - bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.

  • - dào 山顶 shāndǐng 大家 dàjiā dōu lèi chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.

  • - yǒu 气喘病 qìchuǎnbìng 说话 shuōhuà hěn 费力 fèilì

    - anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.

  • - 累得 lèidé 哼哧 hēngchī 哼哧 hēngchī 地直 dìzhí 喘气 chuǎnqì

    - anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.

  • - 底气不足 dǐqìbùzú dào 第三层 dìsāncéng jiù 气喘 qìchuǎn le

    - lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.

  • - de bìng shì 气喘 qìchuǎn 水肿 shuǐzhǒng 还有 háiyǒu 无可救药 wúkějiùyào de shì 七十五 qīshíwǔ suì

    - Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.

  • - 跑步 pǎobù hòu zài 喘气 chuǎnqì

    - Sau khi chạy, tôi đang thở gấp.

  • - 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū

    - thở dốc; thở hồng hộc.

  • - 咻咻地 xiūxiūdì 喘气 chuǎnqì

    - thở phì phò.

  • - 老人 lǎorén 累得直 lèidézhí 喘气 chuǎnqì

    - Ông già thở hổn hển vì kiệt sức.

  • - pǎo 太快 tàikuài 喘气 chuǎnqì le

    - Anh ấy chạy quá nhanh và thở dốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喘气

Hình ảnh minh họa cho từ 喘气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喘气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuǎn
    • Âm hán việt: Suyễn
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUMB (口山一月)
    • Bảng mã:U+5598
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao