Từ hán việt: 【cô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô). Ý nghĩa là: cục cục; cúc cu (từ tượng thanh). Ví dụ : - 。 đá lăn lộc cộc xuống núi.. - 。 hòn đá to rơi tòm xuống nước.. - 。 cháo trong nồi sôi sùng sục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

cục cục; cúc cu (từ tượng thanh)

象声词,母鸡、斑鸠等的叫声

Ví dụ:
  • - 石头 shítou 叽哩咕噜 jīlǐgūlū gǔn 下山 xiàshān

    - đá lăn lộc cộc xuống núi.

  • - 大石头 dàshítou 咕咚一声 gūdōngyīshēng diào dào 水里去 shuǐlǐqù le

    - hòn đá to rơi tòm xuống nước.

  • - 锅里 guōlǐ de zhōu 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū xiǎng

    - cháo trong nồi sôi sùng sục.

  • - 他们 tāmen liǎ 叽哩咕噜 jīlǐgūlū 说了半天 shuōlebàntiān

    - hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.

  • - 石头 shítou 咕噜 gūlu 咕噜 gūlu 滚下去 gǔnxiàqù le

    - hòn đá lăn lộc cộc xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai zài 叨咕 dáogu 家常 jiācháng

    - Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.

  • - 一边 yībiān xiǎng 心事 xīnshì 一边 yībiān 咕唧 gūjī

    - anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.

  • - 唧唧咕咕 jījīgugū de zài shuō 什么 shénme ne

    - Bạn đang thì thầm nói gì đó

  • - zài 地里 dìlǐ zǒu zhe 脚底 jiǎodǐ xià 咕唧 gūjī 咕唧 gūjī 地直 dìzhí xiǎng

    - anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.

  • - 他们 tāmen liǎ 交头接耳 jiāotóujiēěr 咕唧 gūjī le 半天 bàntiān

    - Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.

  • - 眼睛 yǎnjing 进去 jìnqù le 沙子 shāzi 一个劲儿 yīgèjìner 地挤 dìjǐ

    - cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.

  • - 锅里 guōlǐ de zhōu 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū xiǎng

    - cháo trong nồi sôi sùng sục.

  • - 他们 tāmen liǎ 叽哩咕噜 jīlǐgūlū 说了半天 shuōlebàntiān

    - hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.

  • - 他端 tāduān 一杯 yībēi shuǐ 咕噜 gūlu 一口 yīkǒu jiù 喝完 hēwán le

    - nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 叽叽咕咕 jījigūgū 不知 bùzhī zài shuō 什么 shénme

    - hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.

  • - 石头 shítou 叽哩咕噜 jīlǐgūlū gǔn 下山 xiàshān

    - đá lăn lộc cộc xuống núi.

  • - 别说 biéshuō 出来 chūlái

    - khụ khụ!Đừng nói ra!

  • - 独自 dúzì 叨咕 dáogu 不停 bùtíng

    - Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.

  • - 雷声 léishēng 咕隆 gūlōng 咕隆 gūlōng 由远 yóuyuǎn ér jìn

    - tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.

  • - 屋里 wūlǐ 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng de

    - Trong phòng tối om.

  • - tiān hái 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng de jiù 起来 qǐlai le

    - trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.

  • - 屋里 wūlǐ 拉上 lāshàng le 窗帘 chuānglián 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng de

    - Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..

  • - 直接 zhíjiē cóng wǎn 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 喝汤 hētāng shì 粗俗 cūsú de

    - Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.

  • - 石头 shítou 咕噜 gūlu 咕噜 gūlu 滚下去 gǔnxiàqù le

    - hòn đá lăn lộc cộc xuống.

  • - 大石头 dàshítou 咕咚一声 gūdōngyīshēng diào dào 水里去 shuǐlǐqù le

    - hòn đá to rơi tòm xuống nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咕

Hình ảnh minh họa cho từ 咕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJR (口十口)
    • Bảng mã:U+5495
    • Tần suất sử dụng:Cao