Hán tự: 咕
Đọc nhanh: 咕 (cô). Ý nghĩa là: cục cục; cúc cu (từ tượng thanh). Ví dụ : - 石头叽哩咕噜滚下山去。 đá lăn lộc cộc xuống núi.. - 大石头咕咚一声掉到水里去了。 hòn đá to rơi tòm xuống nước.. - 锅里的粥咕嘟 咕嘟响。 cháo trong nồi sôi sùng sục.
Ý nghĩa của 咕 khi là Từ tượng thanh
✪ cục cục; cúc cu (từ tượng thanh)
象声词,母鸡、斑鸠等的叫声
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
- 锅里 的 粥 咕嘟 咕嘟 响
- cháo trong nồi sôi sùng sục.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 石头 咕噜 咕噜 滚下去 了
- hòn đá lăn lộc cộc xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咕
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 你 唧唧咕咕 的 在 说 什么 呢
- Bạn đang thì thầm nói gì đó
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 锅里 的 粥 咕嘟 咕嘟 响
- cháo trong nồi sôi sùng sục.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 咕 唔 ! 别说 出来 !
- khụ khụ!Đừng nói ra!
- 他 独自 叨咕 不停
- Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
- 屋里 黑咕隆咚 的
- Trong phòng tối om.
- 天 还 黑咕隆咚 的 , 他 就 起来 了
- trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.
- 屋里 拉上 了 窗帘 , 黑咕隆咚 的
- Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..
- 直接 从 碗 里 咕嘟 咕嘟 地 喝汤 是 粗俗 的
- Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.
- 石头 咕噜 咕噜 滚下去 了
- hòn đá lăn lộc cộc xuống.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咕›