Đọc nhanh: 叨咕 (thao cô). Ý nghĩa là: thì thầm; thầm thì, tán gẫu.
Ý nghĩa của 叨咕 khi là Động từ
✪ thì thầm; thầm thì
小声地私语
✪ tán gẫu
唠叨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叨咕
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 我叨财 不止
- Tôi tham tiền không ngừng.
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 你别 磨叨 啦
- mày đừng lải nhải nữa!
- 你 唧唧咕咕 的 在 说 什么 呢
- Bạn đang thì thầm nói gì đó
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 锅里 的 粥 咕嘟 咕嘟 响
- cháo trong nồi sôi sùng sục.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 叨 了 你 的 福
- Nhờ phúc của bạn.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 别叨 不该 得 的
- Đừng tham cái không nên có.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 他叨 了 便宜
- Anh ấy nhận được lợi.
- 他 独自 叨咕 不停
- Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.
- 她 一直 小声 叨咕
- Cô ấy luôn nói lẩm bẩm.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叨咕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叨咕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叨›
咕›