Đọc nhanh: 醉貌咕咚 (tuý mạo cô đông). Ý nghĩa là: say tít cung mây; say tít cung thang.
Ý nghĩa của 醉貌咕咚 khi là Danh từ
✪ say tít cung mây; say tít cung thang
酩酊大醉的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉貌咕咚
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 屋里 黑咕隆咚 的
- Trong phòng tối om.
- 天 还 黑咕隆咚 的 , 他 就 起来 了
- trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.
- 屋里 拉上 了 窗帘 , 黑咕隆咚 的
- Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醉貌咕咚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醉貌咕咚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咕›
咚›
貌›
醉›