Hán tự: 咀
Đọc nhanh: 咀 (tư.trớ.tứ.chuỷ.tữ). Ý nghĩa là: miệng; mồm, miệng (đồ vật). Ví dụ : - 这咀笑得真灿烂。 Cái miệng này cười thật tươi.. - 她的咀微微上扬。 Miệng cô ấy hơi nhếch lên.. - 这个瓶咀有些破损。 Miệng chai này có chút hư hại.
Ý nghĩa của 咀 khi là Danh từ
✪ miệng; mồm
"嘴"俗作咀
- 这 咀 笑 得 真 灿烂
- Cái miệng này cười thật tươi.
- 她 的 咀 微微 上扬
- Miệng cô ấy hơi nhếch lên.
✪ miệng (đồ vật)
(形状像嘴的东西: 瓶口)
- 这个 瓶 咀 有些 破损
- Miệng chai này có chút hư hại.
- 瓶 咀 设计 很 独特
- Thiết kế miệng bình rất độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咀
- 他 慢慢 咀嚼 食物
- Anh ấy từ từ nhai thức ăn.
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 她 的 咀 微微 上扬
- Miệng cô ấy hơi nhếch lên.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 瓶 咀 设计 很 独特
- Thiết kế miệng bình rất độc đáo.
- 咀 食物 要 细嚼慢咽
- Nhai thức ăn phải nhai kỹ.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 她 咀嚼 那首 诗 的 韵味
- Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.
- 这个 瓶 咀 有些 破损
- Miệng chai này có chút hư hại.
- 她 咀嚼 得 很 细致
- Cô ấy nhai rất kỹ.
- 这 咀 笑 得 真 灿烂
- Cái miệng này cười thật tươi.
- 她 喜欢 咀嚼 文学作品
- Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.
- 手术 后 你 咀嚼 和 吞咽 都 会 感到 困难
- Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
- 她 细心 咀嚼 每 一口
- Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
- 我 在 咀嚼 一块 巧克力
- Tôi đang nhai một miếng sô cô la.
- 她 咀嚼 着 电影 的 意义
- Cô ấy đang suy ngẫm ý nghĩa của bộ phim.
- 我们 应该 咀嚼 他 的 建议
- Chúng ta nên suy ngẫm lời khuyên của anh ấy.
- 我 喜欢 咀嚼 书中 的 哲理
- Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咀›