Đọc nhanh: 含宫咀征 (hàm cung tư chinh). Ý nghĩa là: thấm đẫm âm nhạc tuyệt đẹp (thành ngữ).
Ý nghĩa của 含宫咀征 khi là Thành ngữ
✪ thấm đẫm âm nhạc tuyệt đẹp (thành ngữ)
permeated with beautiful music (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含宫咀征
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含宫咀征
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含宫咀征 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
咀›
宫›
征›