锁咀 suǒ jǔ

Từ hán việt: 【toả tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锁咀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toả tư). Ý nghĩa là: đầu kẹp dao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锁咀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锁咀 khi là Động từ

đầu kẹp dao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁咀

  • - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • - 锁边 suǒbiān

    - thùa mép; vắt sổ

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 长命锁 chángmìngsuǒ

    - trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)

  • - qǐng 锁紧 suǒjǐn 屋门 wūmén

    - Vui lòng khóa chặt cửa nhà.

  • - 锁眼 suǒyǎn

    - thùa khuy

  • - 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo xīn de 门锁 ménsuǒ

    - Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.

  • - 我们 wǒmen yào 轮椅 lúnyǐ 锁定 suǒdìng ma

    - Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • - 封锁消息 fēngsuǒxiāoxi

    - chặn tin tức

  • - 封锁线 fēngsuǒxiàn

    - đường phong toả

  • - 轻按 qīngàn 几下 jǐxià 即可 jíkě 解锁 jiěsuǒ

    - Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.

  • - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • - zhè shì tào 密码锁 mìmǎsuǒ

    - Đây là một chiếc khóa mật mã.

  • - 锁簧 suǒhuáng

    - lò xo của khoá

  • - 连环 liánhuán suǒ

    - vòng nọ nối vòng kia.

  • - yòng 锁链 suǒliàn 锁住 suǒzhù le mén

    - Anh ta dùng xích khóa cửa.

  • - 挣脱 zhèngtuō 枷锁 jiāsuǒ

    - thoát khỏi sự kiềm toả.

  • - gěi de 小屋 xiǎowū 买个 mǎigè 挂锁 guàsuǒ le

    - Phải mua một ổ khóa cho nhà kho của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锁咀

Hình ảnh minh họa cho từ 锁咀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锁咀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Jǔ , Zǔ , Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ , Trớ , , Tứ , Tữ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBM (口月一)
    • Bảng mã:U+5480
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFBO (金火月人)
    • Bảng mã:U+9501
    • Tần suất sử dụng:Cao