Đọc nhanh: 含商咀征 (hàm thương tư chinh). Ý nghĩa là: thấm đẫm âm nhạc tuyệt đẹp (thành ngữ).
Ý nghĩa của 含商咀征 khi là Danh từ
✪ thấm đẫm âm nhạc tuyệt đẹp (thành ngữ)
permeated with beautiful music (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含商咀征
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 征收 商业 税
- thu thuế thương nghiệp
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含商咀征
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含商咀征 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
咀›
商›
征›