Đọc nhanh: 呼吸器 (hô hấp khí). Ý nghĩa là: Bình hơi (để thở), bình thở. Ví dụ : - 消防队员需用呼吸器械才能进入燃烧著的房屋. Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.. - 肺是呼吸器官。 Phổi là cơ quan hô hấp.
Ý nghĩa của 呼吸器 khi là Danh từ
✪ Bình hơi (để thở), bình thở
呼吸器是一种自给开放式空气呼吸器,广泛应用于消防、化工、船舶、石油、冶炼、仓库、试验室、矿山等部门,供消防员或抢险救护人员在浓烟、毒气、蒸汽或缺氧等各种环境下安全有效地进行灭火,抢险救灾和救护工作。 该系列产品配有视野广阔、明亮、气密良好的全面罩,供气装置配有体积较小、重量轻、性能稳定的新型供气阀;选用高强度背板和安全系数较高的优质高压气瓶;减压阀装置装有残气报警器,在规定的气瓶压力范围内,可向佩戴者发出声响信号,提醒使用人员及时撤离现场。
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 肺 是 呼吸器官
- Phổi là cơ quan hô hấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吸器
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 膈 能 影响 呼吸
- Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.
- 呼吸 新鲜空气
- Hít thở không khí trong lành
- 肺 是 呼吸器官
- Phổi là cơ quan hô hấp.
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 鱼 通过 鳃 呼吸
- Cá hô hấp qua mang.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 她 轻轻 屏住 呼吸
- Cô ấy nhẹ nhàng giữ hơi thở.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 呼吸系统 的 器官 是 肺
- Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
- 细菌 入侵 了 呼吸系统
- Vi khuẩn đã xâm nhập vào hệ hô hấp.
- 医生 为 病人 做 了 人工呼吸
- Bác sĩ đã thực hiện hô hấp nhân tạo cho bệnh nhân.
- 我们 不用 呼吸 管
- Chúng tôi không sử dụng ống thở.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼吸器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼吸器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
呼›
器›