Đọc nhanh: 听证 (thính chứng). Ý nghĩa là: thu thập ý kiến; lấy lời khai. Ví dụ : - 来参加听证会 Đến với phiên điều trần.. - 我们的听证会在礼拜五 Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.. - 你取消了听证会 Bạn đã hủy bỏ phiên điều trần.
Ý nghĩa của 听证 khi là Động từ
✪ thu thập ý kiến; lấy lời khai
为了解案情或其他特殊事件的真相而听取当事人的说明与证词
- 来 参加 听证会
- Đến với phiên điều trần.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 你 取消 了 听证会
- Bạn đã hủy bỏ phiên điều trần.
- 明天 有个 听证会
- Có một phiên điều trần vào ngày mai.
- 要开 听证会 了
- Chúng tôi có một phiên điều trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听证
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 开 听证会 啦
- Chúng tôi đang có một phiên điều trần.
- 要开 听证会 了
- Chúng tôi có một phiên điều trần.
- 来 参加 听证会
- Đến với phiên điều trần.
- 法官 正在 听 证据
- Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.
- 你 取消 了 听证会
- Bạn đã hủy bỏ phiên điều trần.
- 明天 有个 听证会
- Có một phiên điều trần vào ngày mai.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
证›