Đọc nhanh: 听证会 (thính chứng hội). Ý nghĩa là: (lập pháp) điều trần. Ví dụ : - 开听证会啦 Chúng tôi đang có một phiên điều trần.
Ý nghĩa của 听证会 khi là Danh từ
✪ (lập pháp) điều trần
(legislative) hearing
- 开 听证会 啦
- Chúng tôi đang có một phiên điều trần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听证会
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 我会 在 吧台 念 《 尤利西斯 》 给 你 听
- Tôi sẽ là người ở quầy bar đọc Ulysses.
- 论证会
- buổi trình bày.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 我敢 保证 不会 让 你 吃亏
- Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 开 听证会 啦
- Chúng tôi đang có một phiên điều trần.
- 要开 听证会 了
- Chúng tôi có một phiên điều trần.
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 莫妮卡 , 听说 你 上周 的 会议 看到 唐纳德 · 特朗普
- Tôi nghe nói bạn đã nhìn thấy Donald Trump tại hội nghị của bạn.
- 你 参加 不 参加 这个 会 听 便
- anh tham gia hay không tham gia cuộc họp này tuỳ anh.
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 来 参加 听证会
- Đến với phiên điều trần.
- 法官 正在 听 证据
- Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.
- 你 取消 了 听证会
- Bạn đã hủy bỏ phiên điều trần.
- 明天 有个 听证会
- Có một phiên điều trần vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听证会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听证会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
听›
证›