听之任之 tīngzhīrènzhī

Từ hán việt: 【thính chi nhiệm chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听之任之" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính chi nhiệm chi). Ý nghĩa là: buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听之任之 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听之任之 khi là Thành ngữ

buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó

听任事情自然发展,不管不问

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听之任之

  • - dòu shāo 之辈 zhībèi

    - người tài hèn sức mọn.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 伯仲之间 bózhòngzhījiān

    - sàn sàn như nhau

  • - 弥留之际 míliúzhījì

    - giờ phút hấp hối.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 天下 tiānxià zhī 重任 zhòngrèn

    - Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.

  • - 大家 dàjiā tīng le de 胡言 húyán dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.

  • - duì 任何 rènhé 形式 xíngshì de 流言飞语 liúyánfēiyǔ dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 百分之百 bǎifēnzhībǎi 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - đã hoàn thành xong nhiệm vụ

  • - 好色之徒 hàosèzhītú 很难 hěnnán 信任 xìnrèn

    - Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zhǐ tīng 片面之词 piànmiànzhīcí

    - Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí de 任务 rènwù

    - Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.

  • - céng 担任 dānrèn 宰辅之 zǎifǔzhī zhí

    - Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.

  • - 这样 zhèyàng 拒人于千里之外 jùrényúqiānlǐzhīwài 根本 gēnběn jiù 无法 wúfǎ 解决 jiějué 任何 rènhé 问题 wèntí

    - Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.

  • - yào zài 两天 liǎngtiān 之内 zhīnèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.

  • - 自己 zìjǐ suǒ 听到 tīngdào de 加上 jiāshàng 许多 xǔduō 烘染 hōngrǎn 之词 zhīcí 活灵活现 huólínghuóxiàn jiǎng gěi 大家 dàjiā tīng

    - đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 相互信任 xiānghùxìnrèn

    - Giữa bạn bè cần tin tưởng lẫn nhau.

  • - 之前 zhīqián 没有 méiyǒu 听到 tīngdào 那个 nàgè 消息 xiāoxi

    - Trước đó, tôi chưa nghe tin tức đó.

  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听之任之

Hình ảnh minh họa cho từ 听之任之

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听之任之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa