shì

Từ hán việt: 【thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị). Ý nghĩa là: là, là; đó; ấy; đấy, đúng; thích hợp. Ví dụ : - 。 Quyển sách này là của tôi.. - 。 Lý Bạch là người thời Đường.. - 。 Sự thật luôn là sự thật.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

联系两种事物

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū shì de

    - Quyển sách này là của tôi.

  • - 李白 lǐbái shì 唐朝 tángcháo rén

    - Lý Bạch là người thời Đường.

là; đó; ấy; đấy

联系相同的两个词语

Ví dụ:
  • - 事实 shìshí 总是 zǒngshì 事实 shìshí

    - Sự thật luôn là sự thật.

  • - dǒng 就是 jiùshì dǒng

    - Không hiểu là không hiểu.

đúng; thích hợp

用于名词前,含有“适合”的意思

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 正是 zhèngshì de 尺码 chǐmǎ

    - Chiếc áo này đúng là cỡ của bạn.

  • - zhè 柜子 guìzi fàng 不是 búshì 地方 dìfāng

    - Cái tủ này để không đúng chỗ.

cho là; cho rằng; cho là đúng

认为正确;肯定

Ví dụ:
  • - 从来 cónglái 是古非今 shìgǔfēijīn

    - Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.

  • - de 姐姐 jiějie 深是 shēnshì 其言 qíyán

    - Chị gái cô ấy cho rằng lời nói ấy là đúng.

phải; vâng; được

表示肯定或答应(常单用)

Ví dụ:
  • - shì 马上 mǎshàng jiù bàn

    - Vâng, tôi sẽ làm ngay.

  • - shì 我会 wǒhuì 注意安全 zhùyìānquán

    - Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.

hay; hay là

用于选择问句、是非问句或反问句

Ví dụ:
  • - shì 喜欢 xǐhuan 咖啡 kāfēi 还是 háishì chá

    - Bạn thích cà phê hay là trà?

  • - shì 学生 xuésheng 还是 háishì 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là học sinh hay là giáo viên?

chính là

用于句首,加重语气

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì de jiā

    - Đó chính là nhà của anh ấy.

  • - 就是 jiùshì 不想 bùxiǎng 那里 nàlǐ

    - Tôi chính là không muốn đến đó.

quả là; quả thật

表示坚决肯定,含有“的确”“实在”的意思

Ví dụ:
  • - zhè jiān 房子 fángzi shì 太小 tàixiǎo

    - Căn phòng này quả là quá nhỏ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 太贵 tàiguì le

    - Chiếc áo này quả là quá đắt.

hễ; phàm; bất cứ

含有''凡是''的意思

Ví dụ:
  • - shì huā dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Hễ là hoa thì tôi đều thích.

  • - shì 孩子 háizi dōu 喜欢 xǐhuan 玩游戏 wányóuxì

    - Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đúng; phải; hợp lý

正确(跟“非”相对)

Ví dụ:
  • - shuō shì 完全同意 wánquántóngyì

    - Bạn nói đúng, tôi hoàn toàn đồng ý.

  • - 这件 zhèjiàn shì zuò shì

    - Việc này anh ấy đã làm đúng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sự đúng; điều phải; điều đúng đắn

指正确的论断或肯定的结论

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 坚持 jiānchí 心中 xīnzhōng de shì

    - Chúng ta phải giữ vững điều đúng đắn trong tâm hồn.

  • - 做事 zuòshì yào shì wèi 原则 yuánzé

    - Làm việc cần lấy điều đúng đắn làm nguyên tắc.

họ Thị

Ví dụ:
  • - shì 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Thị là bạn của tôi.

  • - shì 女士 nǚshì shì de 妈妈 māma

    - Bà Thị là mẹ của tôi.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

đây; này; vậy

这;这个

Ví dụ:
  • - 如是 rúshì 我会 wǒhuì 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.

  • - 是可忍 shìkěrěn 孰不可忍 shúbùkěrěn

    - Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 阿瑟 āsè shì 最小 zuìxiǎo de

    - Arthur là người trẻ nhất?

  • - 名字 míngzi shì 阿河 āhé

    - Tên tôi là Hà.

  • - 如果 rúguǒ shì 索菲亚 suǒfēiyà ne

    - Nếu đó là Sofia thì sao?

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 知道 zhīdào shì

    - Alexander có biết điều đó không

  • - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • - 阿芳 āfāng shì de 好友 hǎoyǒu

    - Anh Phương là bạn tốt của tôi.

  • - shì zài shuō 茱莉亚 zhūlìyà

    - Tôi đang nói về Julia.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - shì 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Ông ấy là anh hùng dân tộc.

  • - 朋友 péngyou shì 回族 huízú rén

    - Bạn tôi là người dân tộc Hồi.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 是

Hình ảnh minh họa cho từ 是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa