Hán tự: 是
Đọc nhanh: 是 (thị). Ý nghĩa là: là, là; đó; ấy; đấy, đúng; thích hợp. Ví dụ : - 这本书是我的。 Quyển sách này là của tôi.. - 李白是唐朝人。 Lý Bạch là người thời Đường.. - 事实总是事实。 Sự thật luôn là sự thật.
Ý nghĩa của 是 khi là Động từ
✪ là
联系两种事物
- 这 本书 是 我 的
- Quyển sách này là của tôi.
- 李白 是 唐朝 人
- Lý Bạch là người thời Đường.
✪ là; đó; ấy; đấy
联系相同的两个词语
- 事实 总是 事实
- Sự thật luôn là sự thật.
- 不 懂 就是 不 懂
- Không hiểu là không hiểu.
✪ đúng; thích hợp
用于名词前,含有“适合”的意思
- 这件 衣服 正是 你 的 尺码
- Chiếc áo này đúng là cỡ của bạn.
- 这 柜子 放 得 不是 地方
- Cái tủ này để không đúng chỗ.
✪ cho là; cho rằng; cho là đúng
认为正确;肯定
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 她 的 姐姐 深是 其言
- Chị gái cô ấy cho rằng lời nói ấy là đúng.
✪ phải; vâng; được
表示肯定或答应(常单用)
- 是 , 我 马上 就 办
- Vâng, tôi sẽ làm ngay.
- 是 , 我会 注意安全
- Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.
✪ hay; hay là
用于选择问句、是非问句或反问句
- 你 是 喜欢 咖啡 , 还是 茶 ?
- Bạn thích cà phê hay là trà?
- 他 是 学生 , 还是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh hay là giáo viên?
✪ chính là
用于句首,加重语气
- 那 就是 他 的 家
- Đó chính là nhà của anh ấy.
- 我 就是 不想 去 那里
- Tôi chính là không muốn đến đó.
✪ quả là; quả thật
表示坚决肯定,含有“的确”“实在”的意思
- 这 间 房子 是 太小
- Căn phòng này quả là quá nhỏ.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
✪ hễ; phàm; bất cứ
含有''凡是''的意思
- 是 花 我 都 很 喜欢
- Hễ là hoa thì tôi đều thích.
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
Ý nghĩa của 是 khi là Tính từ
✪ đúng; phải; hợp lý
正确(跟“非”相对)
- 你 说 得 是 , 我 完全同意
- Bạn nói đúng, tôi hoàn toàn đồng ý.
- 这件 事 他 做 得 是
- Việc này anh ấy đã làm đúng.
Ý nghĩa của 是 khi là Danh từ
✪ sự đúng; điều phải; điều đúng đắn
指正确的论断或肯定的结论
- 我们 要 坚持 心中 的 是
- Chúng ta phải giữ vững điều đúng đắn trong tâm hồn.
- 做事 要 以 是 为 原则
- Làm việc cần lấy điều đúng đắn làm nguyên tắc.
✪ họ Thị
姓
- 是 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Thị là bạn của tôi.
- 是 女士 是 我 的 妈妈
- Bà Thị là mẹ của tôi.
Ý nghĩa của 是 khi là Đại từ
✪ đây; này; vậy
这;这个
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 我 是 在 说 茱莉亚
- Tôi đang nói về Julia.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›