否决权 fǒujué quán

Từ hán việt: 【phủ quyết quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "否决权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ quyết quyền). Ý nghĩa là: quyền phủ quyết; quyền bác bỏ (quyền phủ quyết của nguyên thủ hay thượng nghị viện), quyền phủ quyết (quyền phủ quyết của đa số đối với thiểu số trong hội nghị. Quyền phủ quyết thường được áp dụng trong hội nghị của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 否决权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 否决权 khi là Danh từ

quyền phủ quyết; quyền bác bỏ (quyền phủ quyết của nguyên thủ hay thượng nghị viện)

某些国家的元首、上议院所享有的推翻已通过的议案或使其延缓生效的权力

quyền phủ quyết (quyền phủ quyết của đa số đối với thiểu số trong hội nghị. Quyền phủ quyết thường được áp dụng trong hội nghị của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.)

在会议中少数否决多数的权力如联合国安全理事会常任理事国 享有的否决权

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否决权

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 提案 tíàn bèi 否决 fǒujué le

    - đề án bị bác bỏ.

  • - 表决权 biǎojuéquán

    - quyền biểu quyết

  • - 否决票 fǒujuépiào 就免 jiùmiǎn le

    - Không nếu đó là một phủ quyết!

  • - 表决权 biǎojuéquán de 股票 gǔpiào yǒu 投票 tóupiào 地位 dìwèi 同等 tóngděng

    - Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.

  • - 坚决 jiānjué 保卫国家 bǎowèiguójiā 主权 zhǔquán

    - Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.

  • - 总统 zǒngtǒng 否决 fǒujué le 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu de 议案 yìàn

    - Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.

  • - bèi 授权 shòuquán zuò 决定 juédìng

    - Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.

  • - 决定 juédìng 大选 dàxuǎn de 日期 rìqī shì 首相 shǒuxiāng de 特权 tèquán

    - Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.

  • - jiù 权且 quánqiě 这么 zhème 决定 juédìng

    - Vậy thì tạm thời quyết định như thế này.

  • - 我国 wǒguó 坚决 jiānjué 捍卫 hànwèi 自己 zìjǐ de 领域 lǐngyù 主权 zhǔquán

    - Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • - 不要 búyào 越权 yuèquán 否则 fǒuzé huì yǒu 处罚 chǔfá

    - Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.

  • - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • - 踌躇 chóuchú 决定 juédìng 是否 shìfǒu

    - Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.

  • - 决然 juérán 否定 fǒudìng le 提出 tíchū de 登山 dēngshān 方案 fāngàn

    - Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.

  • - 医生 yīshēng men 进行 jìnxíng 会诊 huìzhěn 决定 juédìng 是否 shìfǒu 需要 xūyào 动手术 dòngshǒushù

    - Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.

  • - 总统 zǒngtǒng 上个星期 shànggexīngqī 否决 fǒujué le 减税 jiǎnshuì 法案 fǎàn

    - Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.

  • - 肉馅 ròuxiàn 好吃 hǎochī 与否 yǔfǒu 直接 zhíjiē 决定 juédìng le 中式 zhōngshì 面点 miàndiǎn de 味道 wèidao

    - Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.

  • - 此事 cǐshì 能否 néngfǒu 解决 jiějué ne

    - Việc này có thể giải quyết không?

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 否决权

Hình ảnh minh họa cho từ 否决权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否决权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao