Đọc nhanh: 否决权 (phủ quyết quyền). Ý nghĩa là: quyền phủ quyết; quyền bác bỏ (quyền phủ quyết của nguyên thủ hay thượng nghị viện), quyền phủ quyết (quyền phủ quyết của đa số đối với thiểu số trong hội nghị. Quyền phủ quyết thường được áp dụng trong hội nghị của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.).
Ý nghĩa của 否决权 khi là Danh từ
✪ quyền phủ quyết; quyền bác bỏ (quyền phủ quyết của nguyên thủ hay thượng nghị viện)
某些国家的元首、上议院所享有的推翻已通过的议案或使其延缓生效的权力
✪ quyền phủ quyết (quyền phủ quyết của đa số đối với thiểu số trong hội nghị. Quyền phủ quyết thường được áp dụng trong hội nghị của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.)
在会议中少数否决多数的权力如联合国安全理事会常任理事国 享有的否决权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否决权
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 提案 被 否决 了
- đề án bị bác bỏ.
- 表决权
- quyền biểu quyết
- 否决票 就免 了
- Không nếu đó là một phủ quyết!
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 她 被 授权 做 决定
- Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 那 就 权且 这么 决定
- Vậy thì tạm thời quyết định như thế này.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 此事 能否 解决 呢 ?
- Việc này có thể giải quyết không?
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 否决权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否决权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
否›
权›