fēi

Từ hán việt: 【phi.phỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi.phỉ). Ý nghĩa là: phải; nhất định, không; không phải; không phải là, hỏng; tệ; xấu; không tốt. Ví dụ : - 。 Bạn phải đi bệnh viện khám.. - 。 Chúng ta phải đợi anh ấy.. - 。 Không phải bạn thì không được.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Danh từ
Tính từ
Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

phải; nhất định

必须; 偏偏; 不行

Ví dụ:
  • - 非得 fēiděi 医院 yīyuàn 看看 kànkàn

    - Bạn phải đi bệnh viện khám.

  • - 我们 wǒmen fēi děng 不可 bùkě

    - Chúng ta phải đợi anh ấy.

không; không phải; không phải là

不是; 跟''不''呼应,表示必须

Ví dụ:
  • - 这非 zhèfēi 不行 bùxíng

    - Không phải bạn thì không được.

  • - fēi lái 帮忙 bāngmáng 不行 bùxíng

    - Không phải tôi giúp thì không được.

hỏng; tệ; xấu; không tốt

糟; 不好

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 非晴 fēiqíng 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 效果 xiàoguǒ 非佳 fēijiā

    - Phương pháp này hiệu quả không tốt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

phản đối; chê trách; trách mắng; không đồng ý

反对; 责备; 不以为然

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì fēi de 决定 juédìng

    - Anh ấy luôn phản đối quyết định của tôi.

  • - fēi 不够 bùgòu 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy trách mắng tôi không làm việc chăm chỉ.

vi phạm; phi pháp; phạm pháp; phạm luật; không hợp

违背;不合于

Ví dụ:
  • - fēi 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Anh ấy vi phạm quy định của công ty.

  • - fēi 社会 shèhuì de 道德规范 dàodéguīfàn

    - Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.

không; không phải

无;没有

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ fēi 嘈杂 cáozá de 场所 chǎngsuǒ

    - Đây không phải là nơi ồn ào.

  • - 这里 zhèlǐ fēi 所有 suǒyǒu

    - Chỗ này không phải của tôi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Châu Phi

指非洲

Ví dụ:
  • - 非洲 fēizhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng

    - Thời tiết ở châu Phi rất nóng.

  • - 非洲 fēizhōu 国家 guójiā 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sai; trái; không đúng; sai lầm

错误; 不对 (跟''是''相对)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 指责 zhǐzé 完全 wánquán 是非 shìfēi

    - Những lời chỉ trích này hoàn toàn sai.

  • - 他们 tāmen duì 问题 wèntí de 看法 kànfǎ 是非 shìfēi

    - Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

phi; không

表示不属于某种范围。

Ví dụ:
  • - 非盈利 fēiyínglì 组织 zǔzhī 帮助 bāngzhù rén

    - Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.

  • - 这是 zhèshì 非政府 fēizhèngfǔ 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Đây là hoạt động của tổ chức phi chính phủ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

非 vs 不可 vs 一定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - duì 爷爷奶奶 yéyenǎinai 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - 感到 gǎndào 非常悲哀 fēichángbēiāi

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.

  • - de 辞藻 cízǎo 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.

  • - de 言辞 yáncí 非常 fēicháng 卑鄙 bēibǐ

    - Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - zài 会议 huìyì shàng 非常 fēicháng 矜持 jīnchí

    - Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.

  • - 非常 fēicháng jué tīng quàn

    - Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.

  • - 性格 xìnggé 非常 fēicháng gěng tīng quàn

    - Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.

  • - 非常 fēicháng 光荣 guāngróng

    - Vô cùng vinh quang.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 繁荣 fánróng

    - Khu chợ này rất phát triển.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非

Hình ảnh minh họa cho từ 非

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao