Hán tự: 非
Đọc nhanh: 非 (phi.phỉ). Ý nghĩa là: phải; nhất định, không; không phải; không phải là, hỏng; tệ; xấu; không tốt. Ví dụ : - 你非得去医院看看。 Bạn phải đi bệnh viện khám.. - 我们非等他不可。 Chúng ta phải đợi anh ấy.. - 这非你不行。 Không phải bạn thì không được.
Ý nghĩa của 非 khi là Phó từ
✪ phải; nhất định
必须; 偏偏; 不行
- 你 非得 去 医院 看看
- Bạn phải đi bệnh viện khám.
- 我们 非 等 他 不可
- Chúng ta phải đợi anh ấy.
✪ không; không phải; không phải là
不是; 跟''不''呼应,表示必须
- 这非 你 不行
- Không phải bạn thì không được.
- 非 我 来 帮忙 不行
- Không phải tôi giúp thì không được.
✪ hỏng; tệ; xấu; không tốt
糟; 不好
- 天气 非晴 , 今天 下雨
- Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.
- 这个 方法 效果 非佳
- Phương pháp này hiệu quả không tốt.
Ý nghĩa của 非 khi là Động từ
✪ phản đối; chê trách; trách mắng; không đồng ý
反对; 责备; 不以为然
- 他 总是 非 我 的 决定
- Anh ấy luôn phản đối quyết định của tôi.
- 他 非 我 不够 努力 工作
- Anh ấy trách mắng tôi không làm việc chăm chỉ.
✪ vi phạm; phi pháp; phạm pháp; phạm luật; không hợp
违背;不合于
- 他 非 公司 的 规定
- Anh ấy vi phạm quy định của công ty.
- 她 非 社会 的 道德规范
- Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.
✪ không; không phải
无;没有
- 这里 非 嘈杂 的 场所
- Đây không phải là nơi ồn ào.
- 这里 非 我 所有
- Chỗ này không phải của tôi.
Ý nghĩa của 非 khi là Danh từ
✪ Châu Phi
指非洲
- 非洲 的 天气 非常 热
- Thời tiết ở châu Phi rất nóng.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
Ý nghĩa của 非 khi là Tính từ
✪ sai; trái; không đúng; sai lầm
错误; 不对 (跟''是''相对)
- 这些 指责 完全 是非
- Những lời chỉ trích này hoàn toàn sai.
- 他们 对 问题 的 看法 是非
- Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.
Ý nghĩa của 非 khi là Từ điển
✪ phi; không
表示不属于某种范围。
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 这是 非政府 组织 活动
- Đây là hoạt động của tổ chức phi chính phủ.
So sánh, Phân biệt 非 với từ khác
✪ 非 vs 不可 vs 一定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 非常 光荣
- Vô cùng vinh quang.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm非›