Từ hán việt: 【khả.khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả.khắc). Ý nghĩa là: đồng ý; bằng lòng; chấp thuận; tán thành; cho phép, sẵn; sẵn lòng; sẵn sàng, được, có thể. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã đồng ý kế hoạch này.. - 。 Giáo viên cho phép chúng tôi rời đi.. - ? Việc kinh doanh này bạn có sẵn sàng làm không?

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Liên từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đồng ý; bằng lòng; chấp thuận; tán thành; cho phép

表示同意

Ví dụ:
  • - 许可 xǔkě le 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Cô ấy đã đồng ý kế hoạch này.

  • - 老师 lǎoshī 许可 xǔkě 我们 wǒmen 离开 líkāi

    - Giáo viên cho phép chúng tôi rời đi.

sẵn; sẵn lòng; sẵn sàng

准备

Ví dụ:
  • - zhè 业务 yèwù 干吗 gànmá

    - Việc kinh doanh này bạn có sẵn sàng làm không?

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò gàn

    - Công việc này bạn sẵn sàng làm không?

được, có thể

表示许可或可能; 跟''可以''的意思相同

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 可早 kězǎo 可晚 kěwǎn

    - Thời gian thi cử có thể sớm có thể muộn.

  • - 问题 wèntí 影响 yǐngxiǎng 可大可小 kědàkěxiǎo

    - Ảnh hưởng của vấn đề có thể lớn hoặc nhỏ.

đáng; đáng giá

表示值得做某事情

Ví dụ:
  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 值得 zhíde 可买 kěmǎi

    - Đôi giày này đáng để mua.

  • - 那本书 nàběnshū hěn shì kàn

    - Cuốn sách đó rất đáng xem.

hợp; phù hợp; thích hợp

适合

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi de 风格 fēnggé

    - Chiếc váy này hợp với phong cách của bạn.

  • - 这样 zhèyàng cái le de xīn

    - Như vậy mới hợp với tâm tư của anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thật; thật là

用于一般陈述句,表示强调

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 好看 hǎokàn le

    - Cuốn sách này thật hay!

  • - 这件 zhèjiàn shì 复杂 fùzá

    - Việc này thật phức tạp!

sao; sao lại; vì sao (dùng trong câu phản vấn)

用于反问句,加强反问语气

Ví dụ:
  • - 这么 zhème 好吃 hǎochī 试试 shìshì

    - Ngon như vậy, sao bạn không thử?

  • - 这么 zhème guì hái mǎi

    - Đắt như vậy, sao bạn còn mua?

sao; thực không; thực sao

用于疑问句,表示疑问

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 愿意 yuànyì

    - Việc này anh ấy bằng lòng sao ?

  • - 这事能 zhèshìnéng 可是 kěshì 真的 zhēnde

    - Chuyện này là sự thật sao?

khoảng; cỡ; khoảng chừng; ước chừng

用在数词前,表示约计,相当于“大约”

Ví dụ:
  • - 树高 shùgāo 十米 shímǐ 有余 yǒuyú

    - Chiều cao cây khoảng hơn 10 mét.

  • - 楼高 lóugāo 三十多 sānshíduō céng

    - Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nhưng; song (biểu thị sự chuyển ý)

连接分句,表示转折关系,相当于“可是”

Ví dụ:
  • - hěn měi 可是 kěshì 高冷 gāolěng

    - Cô ấy rất xinh đẹp, nhưng lại lạnh lùng kiêu ngạo.

  • - xiǎng 帮忙 bāngmáng 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn

    - Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Khả

Ví dụ:
  • - 认识 rènshí 先生 xiānsheng ma

    - Bạn có biết ông Khả không?

  • - 可华是 kěhuáshì 朋友 péngyou

    - Tôi và Khả Hoa là bạn bè.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

可 + 谁/怎么办/去哪儿

biểu thị lo lắng; bối rối hoặc không biết làm gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 可是 kěshì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đây là Noel Kahn.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 克拉科夫 kèlākēfū 没有 méiyǒu tián

    - Không có lĩnh vực nào ở Krakow.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 韦伯 wéibó 可能 kěnéng shì 凶手 xiōngshǒu

    - Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可

Hình ảnh minh họa cho từ 可

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao