Hán tự: 可
Đọc nhanh: 可 (khả.khắc). Ý nghĩa là: đồng ý; bằng lòng; chấp thuận; tán thành; cho phép, sẵn; sẵn lòng; sẵn sàng, được, có thể. Ví dụ : - 她许可了这个计划。 Cô ấy đã đồng ý kế hoạch này.. - 老师许可我们离开。 Giáo viên cho phép chúng tôi rời đi.. - 这业务你可干吗? Việc kinh doanh này bạn có sẵn sàng làm không?
Ý nghĩa của 可 khi là Động từ
✪ đồng ý; bằng lòng; chấp thuận; tán thành; cho phép
表示同意
- 她 许可 了 这个 计划
- Cô ấy đã đồng ý kế hoạch này.
- 老师 许可 我们 离开
- Giáo viên cho phép chúng tôi rời đi.
✪ sẵn; sẵn lòng; sẵn sàng
准备
- 这 业务 你 可 干吗 ?
- Việc kinh doanh này bạn có sẵn sàng làm không?
- 这份 工作 你 可 干 ?
- Công việc này bạn sẵn sàng làm không?
✪ được, có thể
表示许可或可能; 跟''可以''的意思相同
- 考试 时间 可早 可晚
- Thời gian thi cử có thể sớm có thể muộn.
- 问题 影响 可大可小
- Ảnh hưởng của vấn đề có thể lớn hoặc nhỏ.
✪ đáng; đáng giá
表示值得做某事情
- 这双鞋 值得 可买
- Đôi giày này đáng để mua.
- 那本书 很 是 可 看
- Cuốn sách đó rất đáng xem.
✪ hợp; phù hợp; thích hợp
适合
- 这 条 裙子 可 你 的 风格
- Chiếc váy này hợp với phong cách của bạn.
- 这样 才 可 了 他 的 心
- Như vậy mới hợp với tâm tư của anh ấy.
Ý nghĩa của 可 khi là Phó từ
✪ thật; thật là
用于一般陈述句,表示强调
- 这 本书 可 好看 了 !
- Cuốn sách này thật hay!
- 这件 事 可 复杂 !
- Việc này thật phức tạp!
✪ sao; sao lại; vì sao (dùng trong câu phản vấn)
用于反问句,加强反问语气
- 这么 好吃 , 可 你 不 试试 ?
- Ngon như vậy, sao bạn không thử?
- 这么 贵 , 你 可 还 买 ?
- Đắt như vậy, sao bạn còn mua?
✪ sao; thực không; thực sao
用于疑问句,表示疑问
- 这件 事 他 可 愿意
- Việc này anh ấy bằng lòng sao ?
- 这事能 可是 真的 ?
- Chuyện này là sự thật sao?
✪ khoảng; cỡ; khoảng chừng; ước chừng
用在数词前,表示约计,相当于“大约”
- 树高 可 十米 有余
- Chiều cao cây khoảng hơn 10 mét.
- 楼高 可 三十多 层
- Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.
Ý nghĩa của 可 khi là Liên từ
✪ nhưng; song (biểu thị sự chuyển ý)
连接分句,表示转折关系,相当于“可是”
- 她 很 美 , 可是 高冷
- Cô ấy rất xinh đẹp, nhưng lại lạnh lùng kiêu ngạo.
- 我 想 帮忙 , 可 能力 有限
- Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.
Ý nghĩa của 可 khi là Danh từ
✪ họ Khả
姓
- 你 认识 可 先生 吗 ?
- Bạn có biết ông Khả không?
- 我 和 可华是 朋友
- Tôi và Khả Hoa là bạn bè.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可
✪ 可 + 谁/怎么办/去哪儿
biểu thị lo lắng; bối rối hoặc không biết làm gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›