Đọc nhanh: 吕氏春秋 (lã thị xuân thu). Ý nghĩa là: (văn học)"Ông. Lü's Spring and Autumn (Biên niên sử) ”, bản tóm tắt triết lý của Trăm trường phái tư tưởng 諸子百家 | 诸子百家, được biên soạn vào khoảng năm 239 trước Công nguyên dưới sự bảo trợ của nhà Tần 秦代 Chancellor Lü Buwei 呂不韋 | 吕不韦 [Lu: 3 Bu4 wei2].
Ý nghĩa của 吕氏春秋 khi là Thành ngữ
✪ (văn học)"Ông. Lü's Spring and Autumn (Biên niên sử) ”, bản tóm tắt triết lý của Trăm trường phái tư tưởng 諸子百家 | 诸子百家, được biên soạn vào khoảng năm 239 trước Công nguyên dưới sự bảo trợ của nhà Tần 秦代 Chancellor Lü Buwei 呂不韋 | 吕不韦 [Lu: 3 Bu4 wei2]
lit. “Mr. Lü's Spring and Autumn (Annals) ”, compendium of the philosophies of the Hundred Schools of Thought 諸子百家|诸子百家 [zhū zǐ bǎi jiā], compiled around 239 BC under the patronage of Qin Dynasty 秦代 [Qin2 dài] Chancellor Lü Buwei 呂不韋|吕不韦[Lu:3 Bu4 wei2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吕氏春秋
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 春秋 伍员 名传今
- Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吕氏春秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吕氏春秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吕›
春›
氏›
秋›