Đọc nhanh: 春秋 (xuân thu). Ý nghĩa là: tuổi tác; mùa xuân và mùa thu; năm (thường dùng để chỉ một năm và tuổi tác); xuân thu, kinh Xuân Thu (một trong những bộ sử của Trung Quốc, do Khổng Tử chỉnh lí); xuân thu, thời Xuân Thu (từ năm 722-481, trước công nguyên); xuân thu. Ví dụ : - 春秋正富(年纪不大,将来的日子很长)。 tuổi xuân đang rộ.
Ý nghĩa của 春秋 khi là Danh từ
✪ tuổi tác; mùa xuân và mùa thu; năm (thường dùng để chỉ một năm và tuổi tác); xuân thu
春季和秋季,常用来表示整个一年,也指人的年岁
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
✪ kinh Xuân Thu (một trong những bộ sử của Trung Quốc, do Khổng Tử chỉnh lí); xuân thu
中国古代编年体的史书,相传鲁国的《春秋》经过孔子修订后来常用为历史著作的名称
✪ thời Xuân Thu (từ năm 722-481, trước công nguyên); xuân thu
中国历史上的一个时代 (公元前722 - 公元前481) ,因鲁国编年史《春秋》包括这一段时期而得名现在一般把公元前770年到公元前476年,划为春秋时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春秋
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 春秋 伍员 名传今
- Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
秋›