Đọc nhanh: 左氏春秋 (tả thị xuân thu). Ý nghĩa là: Biên niên sử Xuân Thu của Mr Zuo, do nhà sử học mù nổi tiếng Zuo Qiuming 左丘明, thường được gọi là Zuo Zhuan 左傳 | 左传.
Ý nghĩa của 左氏春秋 khi là Danh từ
✪ Biên niên sử Xuân Thu của Mr Zuo, do nhà sử học mù nổi tiếng Zuo Qiuming 左丘明
Mr Zuo's Spring and Autumn Annals, attributed to famous blind historian Zuo Qiuming 左丘明 [Zuǒ Qiu1 míng]
✪ thường được gọi là Zuo Zhuan 左傳 | 左传
usually called Zuo Zhuan 左傳|左传 [Zuǒ Zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左氏春秋
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 春秋 伍员 名传今
- Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
- 我们 需要 有人 左 这个 工作
- Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左氏春秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左氏春秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm左›
春›
氏›
秋›