Đọc nhanh: 含味隽永 (hàm vị tuyển vĩnh). Ý nghĩa là: hương vị tốt, lâu dài (của văn học).
Ý nghĩa của 含味隽永 khi là Tính từ
✪ hương vị tốt, lâu dài (của văn học)
fine, lasting flavor (of literature)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含味隽永
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 这种 橙汁 饮品 不 含 人工 调味料
- Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 这 封信 含着 真诚 的 祝福
- Bức thư này chứa lời chúc chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含味隽永
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含味隽永 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
味›
永›
隽›