Đọc nhanh: 向学 (hướng học). Ý nghĩa là: dốc lòng cầu học; quyết tâm học hành. Ví dụ : - 向学生提示课文要点。 Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.. - 两个孩子挎着胳膊向学校走去。 hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
Ý nghĩa của 向学 khi là Động từ
✪ dốc lòng cầu học; quyết tâm học hành
立志求学
- 向 学生 提示 课文 要点
- Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向学
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
- 我们 要 向 榜样 学习
- Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.
- 学生 向 老师 鞠躬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 学生 向 老师 鞠躬 致敬
- Học sinh cúi đầu chào thầy cô.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 向 科学 进军
- tiến quân vào khoa học.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 通向 知识 的 门径 是 学习
- Con đường dẫn đến tri thức là học tập.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 向往已久 的 大学
- Trường đại học được mong đợi từ lâu.
- 内向 的 学生 不爱 发言
- Học sinh hướng nội không thích phát biểu.
- 向 老农 学习 种植 技术
- học hỏi kinh nghiệm trồng trọt từ những người nông dân giàu kinh nghiệm.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 学生 向 老师 问好
- Học sinh hỏi thăm thầy giáo.
- 他 朝着 学校 的 方向 跑 去
- Anh ấy chạy về phía trường học.
- 向 学生 提示 课文 要点
- Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
学›