向阳 xiàngyáng

Từ hán việt: 【hướng dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "向阳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hướng dương). Ý nghĩa là: hướng dương; hướng mặt trời. Ví dụ : - 。 Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.. - 。 căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 向阳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 向阳 khi là Danh từ

hướng dương; hướng mặt trời

对着太阳,一般指朝南

Ví dụ:
  • - zhè 屋子 wūzi 向阳 xiàngyáng hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.

  • - zhè jiān 房子 fángzi yòu 向阳 xiàngyáng yòu 透亮 tòuliàng

    - căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向阳

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 古都 gǔdū 洛阳 luòyáng

    - cố đô Lạc Dương

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 阳光 yángguāng 炫耀着 xuànyàozhe 自己 zìjǐ de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - zhè 屋子 wūzi 向阳 xiàngyáng hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 常常 chángcháng 向着 xiàngzhe 太阳 tàiyang

    - Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.

  • - 葵花 kuíhuā 向着 xiàngzhe 太阳 tàiyang

    - hoa quỳ hướng về mặt trời.

  • - 阳电 yángdiàn shì 电流 diànliú de 一个 yígè 方向 fāngxiàng

    - Dòng điện dương là một hướng của dòng điện.

  • - zhè jiān 房子 fángzi yòu 向阳 xiàngyáng yòu 透亮 tòuliàng

    - căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

  • - 他们 tāmen xiàng 问好 wènhǎo

    - Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 向阳

Hình ảnh minh họa cho từ 向阳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao