Đọc nhanh: 后来居上 (hậu lai cư thượng). Ý nghĩa là: cái sau vượt cái trước; hậu sinh khả uý. Ví dụ : - '后来居上'是一种鼓舞人向前看的说法。 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
Ý nghĩa của 后来居上 khi là Thành ngữ
✪ cái sau vượt cái trước; hậu sinh khả uý
后起的超过先前的
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后来居上
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 我 的 邻居 姓后
- Hàng xóm của tôi họ Hậu.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 他 溺水 后 被 救 了 上来
- Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.
- 他 后来 上传 过 自拍照 吗 ?
- Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后来居上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后来居上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
后›
居›
来›
trò hơn thầy, con hơn cha, thế hệ sau hơn thế hệ trước, hậu sinh khả úy, lớp sóng sau xô lớp sóng trước; trò giỏi hơn thầy; hậu sinh khả uý
Một vết cắt phía bên trêntốt hơn một chút
hậu sanh khả uý; hậu sinh khả uý
nhân tài mới xuất hiện
hậu sinh khả uý; kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh
trở nên tồi tệ hơn theo từng thế hệ
không thể vượt qua; không thể đi qua được
không thể đuổi kịp
vào trước là chủ; ấn tượng ban đầu giữ vai trò chủ đạo (tư tưởng, quan niệm bảo thủ, cho cái trước là đúng, phủ nhận tư tưởng hoặc quan niệm mới)
theo không kịp;hít khói; lạc hậu (ví với việc lạc hậu quá xa)
đầu tàu gương mẫu; xung trận ngựa lên trước