冰寒于水 bīng hán yú shuǐ

Từ hán việt: 【băng hàn ư thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冰寒于水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng hàn ư thuỷ). Ý nghĩa là: hậu sanh khả uý; hậu sinh khả uý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冰寒于水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冰寒于水 khi là Thành ngữ

hậu sanh khả uý; hậu sinh khả uý

见 (青出于蓝) 比喻学生胜过老师,后人胜过前人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰寒于水

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

  • - 多喝水 duōhēshuǐ 利于 lìyú 健康 jiànkāng

    - Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.

  • - 水果 shuǐguǒ 富于 fùyú 营养 yíngyǎng

    - Trái cây giàu chất dinh dưỡng.

  • - ān 易溶 yìróng 于水 yúshuǐ

    - Amoniac dễ hòa tan trong nước.

  • - 水枪 shuǐqiāng 唧出 jīchū 冰冷 bīnglěng 凉水 liángshuǐ

    - Súng nước phun ra nước lạnh buốt.

  • - 冰镇 bīngzhèn 汽水 qìshuǐ

    - nước ngọt ướp đá

  • - 水果 shuǐguǒ 储于 chǔyú 冷藏室 lěngcángshì

    - Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.

  • - 冰间 bīngjiān 湖由 húyóu 海水 hǎishuǐ bīng 围成 wéichéng de 一块 yīkuài 开阔 kāikuò de 水域 shuǐyù

    - 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.

  • - shuǐ 搅浑 jiǎohún ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - quấy đục nước (thường dùng để ví von).

  • - shuǐ 结成 jiéchéng bīng de 温度 wēndù shì 32 华氏度 huáshìdù ( 32 ) huò 零摄氏度 língshèshìdù 0

    - Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).

  • - 工于 gōngyú 山水 shānshuǐ

    - Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.

  • - le shuǐ 之后 zhīhòu 终于 zhōngyú 解渴 jiěkě le

    - Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.

  • - 桌上 zhuōshàng 有杯 yǒubēi 冰水 bīngshuǐ

    - Trên bàn có cốc nước đá.

  • - 限于 xiànyú 水平 shuǐpíng

    - do bị hạn chế về trình độ.

  • - 诞生 dànshēng 寒冬 hándōng

    - Anh ta sinh ra vào mùa đông lạnh giá.

  • - 气候 qìhòu 趋于 qūyú 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.

  • - 他降 tājiàng 生于 shēngyú 寒冬 hándōng

    - Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.

  • - 紫苏叶 zǐsūyè 泡水 pàoshuǐ 对于 duìyú 风寒 fēnghán 感冒 gǎnmào

    - Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冰寒于水

Hình ảnh minh họa cho từ 冰寒于水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰寒于水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao