Đọc nhanh: 冰寒于水 (băng hàn ư thuỷ). Ý nghĩa là: hậu sanh khả uý; hậu sinh khả uý.
Ý nghĩa của 冰寒于水 khi là Thành ngữ
✪ hậu sanh khả uý; hậu sinh khả uý
见 (青出于蓝) 比喻学生胜过老师,后人胜过前人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰寒于水
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 她 工于 山水
- Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.
- 喝 了 水 之后 终于 解渴 了
- Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 桌上 有杯 冰水
- Trên bàn có cốc nước đá.
- 限于 水平
- do bị hạn chế về trình độ.
- 他 诞生 于 寒冬
- Anh ta sinh ra vào mùa đông lạnh giá.
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 他降 生于 寒冬 夜
- Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰寒于水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰寒于水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
冰›
寒›
水›