Đọc nhanh: 后浪推前浪 (hậu lãng thôi tiền lãng). Ý nghĩa là: thúc đẩy tiến lên; sóng sau xô sóng trước; tre già măng mọc (ví với lớp lớp thúc đẩy nhau tiến lên không ngừng); lớp sóng sao đẩy lớp sóng trước.
Ý nghĩa của 后浪推前浪 khi là Từ điển
✪ thúc đẩy tiến lên; sóng sau xô sóng trước; tre già măng mọc (ví với lớp lớp thúc đẩy nhau tiến lên không ngừng); lớp sóng sao đẩy lớp sóng trước
比喻后面的事物推动前面的事物,不断前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后浪推前浪
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 我 以前 是 一个 流浪歌 手
- Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后浪推前浪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后浪推前浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
后›
推›
浪›