后手 hòu shǒu

Từ hán việt: 【hậu thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu thủ). Ý nghĩa là: người thay thế; người kế nhiệm; người kế vị (thời xưa), người nhận chi phiếu (thời xưa), thế bị động (chơi cờ). Ví dụ : - thế cờ bị động. - 。 đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后手 khi là Danh từ

người thay thế; người kế nhiệm; người kế vị (thời xưa)

旧时指接替的人

người nhận chi phiếu (thời xưa)

旧时指接受票据的人

thế bị động (chơi cờ)

下棋时被动的形势 (跟''先手''相对)

Ví dụ:
  • - 后手 hòushǒu

    - thế cờ bị động

  • - 这一着 zhèyīzhāo ér zǒu cuò jiù 变成 biànchéng 后手 hòushǒu le

    - đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.

đường rút; chỗ xoay xở; chỗ có thể tiến thoái

(后手儿) 后路2.

lối rút

比喻回旋的余地

chỗ xoay sở

比喻回旋的余地后步

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后手

  • - 后手 hòushǒu

    - thế cờ bị động

  • - 姐姐 jiějie 分手 fēnshǒu hòu 很蕉萃 hěnqiáocuì

    - Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.

  • - 手帕 shǒupà 洗后 xǐhòu guà zài 窗前 chuāngqián

    - Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.

  • - 把手 bǎshǒu diàn zài 脑后 nǎohòu

    - Anh ấy lót tay ra sau đầu.

  • - 确有 quèyǒu 把握 bǎwò 而后 érhòu 动手 dòngshǒu

    - nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.

  • - 然后 ránhòu 她们 tāmen 一起 yìqǐ 举起 jǔqǐ 双手 shuāngshǒu

    - Sau đó hai bọn họ cùng giơ đôi tay lên.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 退后 tuìhòu 几步 jǐbù 欣赏 xīnshǎng de 手工 shǒugōng 制品 zhìpǐn

    - Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.

  • - 手术 shǒushù hòu 必须 bìxū yǒu 护士 hùshi 伴随 bànsuí

    - Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.

  • - zài 手术 shǒushù hòu 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù 意识 yìshí

    - Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.

  • - 分手 fēnshǒu hòu 他们 tāmen dōu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.

  • - 这一着 zhèyīzhāo ér zǒu cuò jiù 变成 biànchéng 后手 hòushǒu le

    - đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.

  • - 后劲 hòujìn 最后 zuìhòu 冲刺 chōngcì shí 超过 chāoguò le 所有 suǒyǒu de 对手 duìshǒu

    - lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.

  • - 自从 zìcóng 分手 fēnshǒu 以后 yǐhòu 心情 xīnqíng 一直 yìzhí 烦躁 fánzào 不堪 bùkān

    - Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.

  • - 此后 cǐhòu 不久 bùjiǔ 便 biàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 全国 quánguó 闻名 wénmíng de 流行 liúxíng 歌手 gēshǒu

    - Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.

  • - 或许 huòxǔ 不会 búhuì zài 皇后区 huánghòuqū 下手 xiàshǒu

    - Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.

  • - 玛丽 mǎlì de 父亲 fùqīn 动手术 dòngshǒushù hòu 需要 xūyào 长期 chángqī zài 疗养院 liáoyǎngyuàn 休养 xiūyǎng

    - Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.

  • - 歌手 gēshǒu tuō 最后 zuìhòu de yīn

    - Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.

  • - 最后 zuìhòu 只有 zhǐyǒu 五个 wǔgè 家庭 jiātíng 空手而归 kōngshǒuérguī

    - Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.

  • - 手续 shǒuxù 完成 wánchéng hòu 领取 lǐngqǔ 证件 zhèngjiàn

    - Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后手

Hình ảnh minh họa cho từ 后手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao