Đọc nhanh: 名公 (danh công). Ý nghĩa là: danh công. Ví dụ : - 她是一名公共汽车售票员。 Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.. - 我的录取通知说,我被一家知名公司录用了。 Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
Ý nghĩa của 名公 khi là Danh từ
✪ danh công
- 她 是 一名 公共汽车 售票员
- Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名公
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 贵 公司 很 有名
- Quý công ty rất có danh tiếng.
- 他 爸爸 是 一名 公务员
- Cha anh ta là một công chức.
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 我 报名 参加 公益活动
- Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
- 公司 录取 了 10 名新 员工
- Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.
- 这家 公司 名称 很 有名
- Tên của công ty này rất nổi tiếng.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 那 家 公司 名誉 一直 很 好
- Công ty đó luôn có danh tiếng tốt.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 政府 把 公园 命名 为 生态园
- Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
- 我们 把 公园 命名 为 快 乐园
- Chúng tôi đặt tên công viên là "Công Viên Vui Vẻ."
- 她 是 一名 公共汽车 售票员
- Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
- 那 家 大型 公司 很 有名
- Công ty quy mô lớn đó rất nổi tiếng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
名›