Đọc nhanh: 合名公司 (hợp danh công ti). Ý nghĩa là: hợp danh công ty.
Ý nghĩa của 合名公司 khi là Danh từ
✪ hợp danh công ty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合名公司
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 贵 公司 很 有名
- Quý công ty rất có danh tiếng.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 公司 专程 拜访 了 合作伙伴
- Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
- 公司 录取 了 10 名新 员工
- Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.
- 这家 公司 名称 很 有名
- Tên của công ty này rất nổi tiếng.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 公司 签订 销售 合同
- Công ty ký kết hợp đồng bán hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合名公司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合名公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
司›
合›
名›