Đọc nhanh: 同仇敌忾 (đồng cừu địch hất). Ý nghĩa là: cùng chung mối thù; cùng căm thù kẻ địch. Ví dụ : - 那时国难当头,全国人民同仇敌忾,奋起抗战。 lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
Ý nghĩa của 同仇敌忾 khi là Thành ngữ
✪ cùng chung mối thù; cùng căm thù kẻ địch
全体一致地仇恨敌人
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同仇敌忾
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 同仇敌忾
- căm thù như địch.
- 同仇敌忾
- cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.
- 他视 其为 终生 仇敌
- Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 这 两个 敌对 的 党派 之间 没有 共同点
- Hai đảng đối địch này không có điểm chung nào.
- 我们 要 同 敌人 战斗
- Chúng ta phải chiến đấu với kẻ thù.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同仇敌忾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同仇敌忾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
同›
忾›
敌›
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
tinh thần dũng cảm, ý chí ngoan cường; sức mạnh và lòng dũng cảm của tập thể
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn
kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng; lợi cho địch hại cho ta; người thân đau xót, kẻ thù mừng reo
(nghĩa bóng) (của một người hoặc một nhóm người) đang vật lộn khó khăn mà không có sự hỗ trợ(văn học) đội quân đơn độc chiến đấu dũng cảm (thành ngữ)