合家 héjiā

Từ hán việt: 【hợp gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp gia). Ý nghĩa là: cả nhà; toàn gia; cả gia đình. Ví dụ : - cả nhà vui vẻ.. - 。 cả nhà hạnh phúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合家 khi là Danh từ

cả nhà; toàn gia; cả gia đình

全家

Ví dụ:
  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè

    - cả nhà vui vẻ.

  • - 合家幸福 héjiāxìngfú

    - cả nhà hạnh phúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合家

  • - 大家 dàjiā 联合 liánhé 起来 qǐlai 力量 lìliàng

    - Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè

    - cả nhà vui vẻ.

  • - 合家 héjiā tuán luán

    - cả nhà sum họp

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - qǐng 大家 dàjiā 配合 pèihé 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 并合 bìnghé

    - hợp nhất hai công ty

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - 这份 zhèfèn 饭合 fànhé 大家 dàjiā de 胃口 wèikǒu

    - Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.

  • - 大家 dàjiā 合计 héjì 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.

  • - 两家 liǎngjiā 合用 héyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - hai gia đình cùng dùng chung nhà.

  • - 合家幸福 héjiāxìngfú

    - cả nhà hạnh phúc.

  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • - 大家 dàjiā 集合 jíhé zài 操场上 cāochǎngshàng

    - Mọi người tập hợp ở sân thể thao.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī jiāng xià yuè 合并 hébìng

    - Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 合并 hébìng 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - Chúng tôi quyết định sáp nhập hai chi nhánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合家

Hình ảnh minh họa cho từ 合家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao