小计 xiǎo jì

Từ hán việt: 【tiểu kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu kế). Ý nghĩa là: tổng phụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小计 khi là Danh từ

tổng phụ

subtotal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小计

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • - de 大小 dàxiǎo 怎么 zěnme 计算 jìsuàn

    - Độ lớn của lực tính thế nào?

  • - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le 半天 bàntiān

    - Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.

  • - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • - 妈妈 māma 估计 gūjì 蛋糕 dàngāo yào kǎo 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.

  • - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • - 小组 xiǎozǔ 一致 yízhì 通过 tōngguò le suǒ 拟议 nǐyì de 学习 xuéxí 计划 jìhuà

    - tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.

  • - 小小不言 xiǎoxiǎobùyán de 事儿 shìer 不必 bùbì 计较 jìjiào

    - việc nhỏ nhặt, không nên so đo.

  • - 骑士 qíshì men zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 会合 huìhé 讨论 tǎolùn 他们 tāmen de 计划 jìhuà

    - Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.

  • - 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 不犯 bùfàn gēn 计较 jìjiào

    - chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó

  • - 这些 zhèxiē xiǎo 错误 cuòwù 可以 kěyǐ 忽略不计 hūlüèbùjì

    - Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.

  • - 你们 nǐmen 可不可以 kěbùkěyǐ bié 计较 jìjiào 小事 xiǎoshì

    - Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?

  • - 木匠 mùjiàng liàng le 一下 yīxià 棚屋 péngwū de 尺寸 chǐcùn 立刻 lìkè 估计 gūjì chū de 大小 dàxiǎo

    - Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.

  • - 无暇 wúxiá 计及 jìjí 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì

    - Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.

  • - 缩小 suōxiǎo 预算 yùsuàn shì 公司 gōngsī de xīn 计划 jìhuà

    - Thu hẹp ngân sách là kế hoạch mới của công ty.

  • - 设计 shèjì 模型 móxíng 雕塑 diāosù huò 建筑物 jiànzhùwù děng 拟作 nǐzuò 作品 zuòpǐn de 通常 tōngcháng 很小 hěnxiǎo de 模型 móxíng

    - Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 预计 yùjì 晚点 wǎndiǎn yuē liǎng 小时 xiǎoshí

    - Xe buýt dự kiến ​​sẽ bị trễ khoảng hai giờ.

  • - 小猫 xiǎomāo 努力 nǔlì yuán 自己 zìjǐ de xiǎo 计划 jìhuà

    - Chú mèo con cố gắng thực hiện kế hoạch nhỏ của mình.

  • - 别为 biéwèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le

    - Đừng tranh cãi vì chút chuyện nhỏ này nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小计

Hình ảnh minh họa cho từ 小计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao