Đọc nhanh: 共计 (cộng kế). Ý nghĩa là: tổng cộng; tính gộp; tất cả; cả thảy, cùng bàn tính; cùng bàn chuyện; cùng trao đổi. Ví dụ : - 共计三千万元 tổng cộng 30.000.000 đồng.. - 共计大事 cùng bàn chuyện lớn
✪ tổng cộng; tính gộp; tất cả; cả thảy
合起来计算
- 共计 三千 万元
- tổng cộng 30.000.000 đồng.
✪ cùng bàn tính; cùng bàn chuyện; cùng trao đổi
共同计议;共议
- 共计 大事
- cùng bàn chuyện lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共计
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 共商大计
- cùng bàn kế hoạch.
- 共计 大事
- cùng bàn chuyện lớn
- 共计 三千 万元
- tổng cộng 30.000.000 đồng.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
计›