Đọc nhanh: 古事 (cổ sự). Ý nghĩa là: không hề bận tâm; giếng cạn không có sóng。比喻對外界的影響沒有反應,毫不動情。.
Ý nghĩa của 古事 khi là Động từ
✪ không hề bận tâm; giếng cạn không có sóng。比喻對外界的影響沒有反應,毫不動情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古事
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 戏曲 描绘 了 古代 故事
- Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 这些 远古 的 事 , 大都 是 后代 人们 的 推测
- những việc xa xưa đó, phần lớn do người đời sau suy đoán ra.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
古›