好吧 hǎo ba

Từ hán việt: 【hảo ba】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好吧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo ba). Ý nghĩa là: thôi được; được rồi; được thôi. Ví dụ : - 。 Được rồi, tôi sẽ nghe bạn.. - 。 Được rồi, tôi sẽ làm vậy.. - 。 Thôi được, chúng ta thử xem.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好吧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 好吧 khi là Câu thường

thôi được; được rồi; được thôi

相当于“行”、“可以”、“好”等,比之又略带一些犹豫、不确定

Ví dụ:
  • - hǎo ba 我会 wǒhuì tīng de

    - Được rồi, tôi sẽ nghe bạn.

  • - hǎo ba jiù 这样 zhèyàng zuò

    - Được rồi, tôi sẽ làm vậy.

  • - hǎo ba 我们 wǒmen 试试看 shìshìkàn

    - Thôi được, chúng ta thử xem.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好吧

好吧,Mệnh đề

Ví dụ:
  • - hǎo ba jiù 这样 zhèyàng 决定 juédìng ba

    - Được rồi, vậy thì quyết định như vậy.

  • - hǎo ba 我会 wǒhuì 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Được rồi, tôi sẽ đến đúng giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好吧

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 安慰 ānwèi hǎo ba

    - Bạn hãy an ủi cô ấy đi.

  • - hǎo ba jiù 这样 zhèyàng 决定 juédìng ba

    - Được rồi, vậy thì quyết định như vậy.

  • - ḿ hǎo ba

    - Ừm, được thôi.

  • - ba 不好 bùhǎo 不去 bùqù ba 不好 bùhǎo

    - Đi ư, không được, không đi ư, cũng không được!

  • - chī ba 不好 bùhǎo 不吃 bùchī ba 不好 bùhǎo

    - Ăn ư, không được; không ăn ư, cũng không được.

  • - 北京烤鸭 běijīngkǎoyā zhēn 好吃 hǎochī lái 试试 shìshì ba

    - Vịt quay Bắc Kinh ngon lắm, thử đi!

  • - ba 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Anh ấy nhé, sức khoẻ không được tốt cho lắm.

  • - 尝一尝 chángyīcháng zhe de 饭店 fàndiàn de cài ba hěn 好吃 hǎochī de

    - Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.

  • - 酒吧 jiǔbā de 服务员 fúwùyuán hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên phục vụ ở quán bar rất thân thiện.

  • - 冷冷地 lěnglěngdì shuō le shēng hǎo ba

    - lạnh nhạt nói 'được thôi'.

  • - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • - hǎo ba 我们 wǒmen 试试看 shìshìkàn

    - Thôi được, chúng ta thử xem.

  • - 可能 kěnéng dōu 比较 bǐjiào 少玩 shǎowán yào 咱俩 zánliǎ 加个 jiāgè 好友 hǎoyǒu ba

    - Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi

  • - jiù 好像 hǎoxiàng 无意 wúyì zhōng 走进 zǒujìn le 一家 yījiā 同性恋 tóngxìngliàn 酒吧 jiǔbā

    - Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính

  • - hǎo ba 我会 wǒhuì 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Được rồi, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • - 这里 zhèlǐ bìng 不是 búshì 好玩 hǎowán de 地方 dìfāng duì ba

    - Nó không phải là một nơi thú vị, phải không?

  • - 条件 tiáojiàn 不好 bùhǎo jiāng jiù 点儿 diǎner ba

    - Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!

  • - 收拾 shōushí hǎo de 东西 dōngxī ba

    - Hãy thu dọn đồ đạc của bạn đi.

  • - 好歹 hǎodǎi 叫个 jiàogè 优步 yōubù ba

    - Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好吧

Hình ảnh minh họa cho từ 好吧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好吧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao