Đọc nhanh: 受难 (thụ nan). Ý nghĩa là: bị nạn; gặp khó khăn. Ví dụ : - 从圣坛窃取耶稣受难像是亵渎神灵的行为. Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Ý nghĩa của 受难 khi là Động từ
✪ bị nạn; gặp khó khăn
受到灾难
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受难
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 受苦受难
- chịu khổ chịu nạn.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 我 的 胃 很 难受
- Dạ dày của tôi rất khó chịu.
- 她 的 胃 疼 得 难受
- Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 肚子 胀 得 难受
- Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.
- 她 难受 得 想 哭
- Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.
- 胳肢窝 被 汗 淹得 难受
- nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
- 心 被 压得 很 难受
- Trái tim bị dồn nén rất khó chịu.
- 大家 被 熏得 很 难受
- Mọi người bị ngạt rất khó chịu.
- 我 的 手 被 汗 水淹 得 难受
- Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
难›