Đọc nhanh: 取决于 (thủ quyết ư). Ý nghĩa là: quyết định bởi; phụ thuộc vào; tùy thuộc vào. Ví dụ : - 结果取决于你的努力。 Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.. - 成功取决于很多因素。 Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.. - 这一切都取决于你自己。 Tất cả phụ thuộc vào bản thân bạn.
Ý nghĩa của 取决于 khi là Động từ
✪ quyết định bởi; phụ thuộc vào; tùy thuộc vào
由(某事物)决定或确定
- 结果 取决于 你 的 努力
- Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.
- 成功 取决于 很多 因素
- Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
- 这 一切 都 取决于 你 自己
- Tất cả phụ thuộc vào bản thân bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取决于
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 取信于人
- tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 胜负 取决 发挥
- Thắng bại quyết định bởi sự phát huy.
- 机会 取决于 准备
- Cơ hội phụ thuộc vào sự chuẩn bị.
- 由于 天气 不好 , 比赛 取消 了
- Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.
- 你 可以 不必 急于 决定
- Bạn không cần vội quyết định.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 成功 取决于 很多 因素
- Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 水平 取决于 训练 程度
- Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 结果 取决于 你 的 努力
- Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.
- 这 一切 都 取决于 你 自己
- Tất cả phụ thuộc vào bản thân bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取决于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取决于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
决›
取›