Đọc nhanh: 发行量 (phát hành lượng). Ý nghĩa là: số lượng phát hành. Ví dụ : - 提高报纸发行量很简单,那就是降低格调 Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
Ý nghĩa của 发行量 khi là Danh từ
✪ số lượng phát hành
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发行量
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 我们 应该 发扬 正 能量
- Chúng ta nên phát huy năng lượng tích cực.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 这个 股票 跌破 发行价
- Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发行量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发行量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
行›
量›