Đọc nhanh: 折扣发行债权 (chiết khấu phát hành trái quyền). Ý nghĩa là: Phát hành trái phiếu có chiết khấu.
Ý nghĩa của 折扣发行债权 khi là Danh từ
✪ Phát hành trái phiếu có chiết khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折扣发行债权
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 我 发现 下颌骨 曾经 骨折 过
- Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 折扣发行债权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折扣发行债权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
发›
扣›
折›
权›
行›