Đọc nhanh: 例行新闻发布会 (lệ hành tân văn phát bố hội). Ý nghĩa là: Họp báo định kỳ.
Ý nghĩa của 例行新闻发布会 khi là Danh từ
✪ Họp báo định kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例行新闻发布会
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 播发 新闻
- phát tin
- 新闻稿 将 于 今天 发布
- Tin tức hôm nay sẽ công bố.
- 官方 机构 发布 了 新 规定
- Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 新闻 引发 了 媒体 的 沸腾
- Tin tức gây ra xôn xao truyền thông.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 政府 发布 了 新 的 政策
- Chính phủ đã công bố chính sách mới.
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 这 条 新闻 刚刚 发布
- Tin tức này vừa được đưa ra.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 本 条例 自 公布 之日起 施行
- bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.
- 公司 会 发行 新 产品
- Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 她 期待 地 参加 新书 发布会
- Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 例行新闻发布会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 例行新闻发布会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
例›
发›
布›
新›
行›
闻›