Đọc nhanh: 发型 (phát hình). Ý nghĩa là: kiểu tóc. Ví dụ : - 你原来的发型也很可爱。 Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương. - 她的发型很适合她的脸型。 Kiểu tóc của cô ấy rất hợp với gương mặt.. - 她每天都换不同的发型。 Cô ấy thay đổi kiểu tóc mỗi ngày.
Ý nghĩa của 发型 khi là Danh từ
✪ kiểu tóc
发式
- 你 原来 的 发型 也 很 可爱
- Kiểu tóc lúc đầu của bạn cũng rất dễ thương
- 她 的 发型 很 适合 她 的 脸型
- Kiểu tóc của cô ấy rất hợp với gương mặt.
- 她 每天 都 换 不同 的 发型
- Cô ấy thay đổi kiểu tóc mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发型
✪ 发型 + 对 + Chủ ngữ + 的 + Tính từ
tác động của kiểu tóc đối với đối tượng cụ thể
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 发型 对 他 的 风格 很 搭配
- Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.
✪ 发型 + 改变 / 变化 / 调整
thay đổi kiểu tóc
- 她 的 发型 改变 了 很多
- Kiểu tóc của cô ấy đã thay đổi nhiều.
- 他换 了 一个 新发型
- Anh ấy đã thay đổi kiểu tóc mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发型
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 她 新换 了 发型
- Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 她 的 发型 很土
- Kiểu tóc của cô ấy rất quê mùa.
- 那 发型 看着 陋
- Kiểu tóc đó trông xấu.
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 她 的 发型 很 别致
- Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 她 的 发型 有点 差
- Kiểu tóc của cô ấy có chút không đều.
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 我 的 发型 奇特 吗 ?
- Kiểu tóc của tôi độc đáo không?
- 她 的 发型 有点 伧
- Kiểu tóc của cô ấy hơi không đẹp.
- 她 吐 槽 了 他 的 怪异 发型
- Cô ấy châm biếm kiểu tóc kỳ lạ của anh ấy.
- 他换 了 一个 新发型
- Anh ấy đã thay đổi kiểu tóc mới.
- 她 的 发型 显得 大方 得体
- Kiểu tóc của cô ấy trông lịch sự và phù hợp.
- 她 是 发廊 里 最好 的 发型师
- Cô ấy là nhà tạo mẫu tóc giỏi nhất trong tiệm.
- 他 笑 我 的 发型 太 奇怪
- Anh ấy cười nhạo kiểu tóc của tôi quá kỳ lạ.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
型›