Từ hán việt: 【phạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạp). Ý nghĩa là: thiếu; kém, hết; giảm; mất; cạn kiệt (tác dụng, hiệu lực), mệt; mệt mỏi; mệt nhọc. Ví dụ : - 。 Người này rất thiếu sức sáng tạo.. - 。 Kiến thức của cô ấy hơi thiếu.. - 。 Thực phẩm hơi thiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thiếu; kém

缺乏

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén 很乏 hěnfá 创造力 chuàngzàolì

    - Người này rất thiếu sức sáng tạo.

  • - 知识 zhīshí 有点 yǒudiǎn

    - Kiến thức của cô ấy hơi thiếu.

  • - 食物 shíwù 有些 yǒuxiē

    - Thực phẩm hơi thiếu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hết; giảm; mất; cạn kiệt (tác dụng, hiệu lực)

效力减退;失去作用

Ví dụ:
  • - de 力气 lìqi 渐渐 jiànjiàn le

    - Sức lực của anh ấy dần cạn kiệt rồi.

  • - 药性 yàoxìng le

    - Thuốc mất dần tác dụng rồi.

  • - 炉子 lúzi de 煤乏 méifá le

    - Than trong lò hết rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mệt; mệt mỏi; mệt nhọc

疲倦

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 一天 yìtiān hòu 很乏 hěnfá

    - Anh ấy rất mệt sau một ngày làm việc.

  • - 一脸 yīliǎn 乏态 fátài

    - Cô ấy có một vẻ mặt mệt mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - 缺乏 quēfá 睡眠 shuìmián 危害 wēihài 健康 jiànkāng

    - Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.

  • - 药品 yàopǐn 匱乏 guìfá

    - thiếu thốn thuốc men.

  • - 药性 yàoxìng le

    - Thuốc mất dần tác dụng rồi.

  • - 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn 贫乏 pínfá

    - kinh nghiệm sống không phong phú.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - 痛感 tònggǎn 自己 zìjǐ 知识 zhīshí 贫乏 pínfá

    - anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.

  • - de 词汇量 cíhuìliàng 相对 xiāngduì 贫乏 pínfá

    - Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.

  • - 缺乏 quēfá 休息 xiūxī

    - Thiếu sự nghỉ ngơi.

  • - 缺乏 quēfá 临场经验 línchǎngjīngyàn

    - thiếu kinh nghiệm trường thi.

  • - 语言 yǔyán 乏味 fáwèi

    - ngôn ngữ nhạt nhẽo

  • - 不乏先例 bùfáxiānlì

    - tiền lệ như vậy thiếu gì

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 食物 shíwù 匮乏 kuìfá 引发 yǐnfā 饥荒 jīhuāng

    - Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.

  • - 说话 shuōhuà 干巴 gānbā 乏味 fáwèi

    - nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.

  • - 炉子 lúzi de 煤乏 méifá le

    - Than trong lò hết rồi.

  • - 肌肉 jīròu 疲乏 pífá

    - cơ bắp yếu.

  • - 连年 liánnián 歉收 qiànshōu 百姓 bǎixìng 困乏 kùnfá

    - liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.

  • - 每当 měidāng 回想起来 huíxiǎngqilai jiù huì 感到 gǎndào 全身 quánshēn 乏力 fálì 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 似的 shìde

    - Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乏

Hình ảnh minh họa cho từ 乏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạp
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HINO (竹戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao