Đọc nhanh: 发作性嗜睡病 (phát tá tính thị thuỵ bệnh). Ý nghĩa là: chứng ngủ rũ.
Ý nghĩa của 发作性嗜睡病 khi là Danh từ
✪ chứng ngủ rũ
narcolepsy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发作性嗜睡病
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 急性病
- bệnh nóng vội; hấp tấp
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 我 发现 了 我 是 双性恋
- Tôi nhận ra rằng mình là người song tính.
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 药性 发作
- phát ra dược tính
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 这种 病毒 需要 两周 才能 发作
- Phải mất hai tuần để virus bùng phát.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发作性嗜睡病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发作性嗜睡病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
发›
嗜›
性›
病›
睡›