发案 fā àn

Từ hán việt: 【phát án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát án). Ý nghĩa là: xảy ra án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发案 khi là Động từ

xảy ra án

发现某人作案事实;发生案子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发案

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 按察司 ànchásī 按察 ànchá le 案件 ànjiàn de 发展 fāzhǎn

    - Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.

  • - 案件 ànjiàn de 发生 fāshēng 非常 fēicháng 突然 tūrán

    - Vụ án xảy ra rất đột ngột.

  • - 案情 ànqíng 发展 fāzhǎn hěn 曲折 qūzhé

    - Diễn biến vụ án rất phức tạp.

  • - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • - 案发时 ànfāshí gāng 搬入 bānrù 新居 xīnjū 不久 bùjiǔ

    - lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu

  • - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • - 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 枪击案 qiāngjīàn

    - Có một vụ nổ súng.

  • - 那里 nàlǐ céng 发生 fāshēng 一起 yìqǐ 列车 lièchē 相撞 xiāngzhuàng de 惨案 cǎnàn

    - nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau

  • - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • - 问题 wèntí de 答案 dáàn 启发 qǐfā le

    - Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发案

Hình ảnh minh họa cho từ 发案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao